Read and complete the table. (Đọc và hoàn thành bảng)
3. Read the dialogue agian and complete the table.
(Đọc lại bài hội thoại và hoàn thành bảng.)
Questions | Short answers | |
Am I | in class? at home? | Yes, I am. / No, (3)……….. |
(1)………he/ she/ it | Yes, it (4)………../ No, it isn’t. | |
(2)…….. you/ we/ they | Yes, they are. / No, they (5)……….. |
1. Read the sentences and complete he table. Then draw the men's face.
(Đọc các câu và hoàn thành bảng. Sau đó, vẽ khuôn mặt của nam giới.)
Rob wears glasses. (Rob đeo kính.) The man with long hair has got a moustache. (Người đàn ông tóc dài có ria mép.) Simon's hair is brown and curly. (Tóc của Simon màu nâu và xoăn.) Neil has got brown eyes. (Neil có đôi mắt nâu.) The man with blue eyes has got a square face. (Người đàn ông có đôi mắt xanh có khuôn mặt chữ điền.) The man with a beard isn't next to the man with glasses. (Người đàn ông có râu không bên cạnh người đàn ông đeo kính.) The man with spiky hair has grey eyes and is on the right Neil and Rob have got thin faces. (Người đàn ông với mái tóc xù có đôi mắt màu xám và ở bên phải Neil và Rob có khuôn mặt gầy.) The man with blonde hair wears glasses. (Người đàn ông với mái tóc vàng đeo kính.) The man with black hair is between Simon and Rob. (Người đàn ông có mái tóc đen ở giữa Simon và Rob.) |
| Simon | Neil | Rob |
Hair color |
|
|
|
Hair style |
|
|
|
Eyes |
|
|
|
Face |
|
|
|
Other |
|
| glasses |
Simon | Neil | Rob | |
Hair color (màu tóc) | brown | black | blond |
Hair style (kiểu tóc) | curly | long | spiky |
Eyes (mắt) | blue | brown | grey |
Face (khuôn mặt) | square | thin | thin |
Other (khác) |
| beard, moustache | glasses |
c. Look at the table and complete the dialogue.
(Nhìn vào bảng và hoàn thành hội thoại.)
2. Very funny
3. 4:45 p.m.
4. Time 7 and Earthlife
5. Exciting
6. 7:30 p.m. and 9 p.m
Sid: What was the movie you saw?
(Bạn đã xem phim gì?)
Ann: It was The Great Bananas.
(Phim The Great Bananas.)
Sid: Was it good?
(Phim có hay không?)
Ann: Very funny.
(Rất hài hước.)
Sid: What time was it on?
(Phim chiếu lúc mấy giờ?)
Ann: 4:45 p.m.
(4:45 chiều.)
Sid: What were the movies you saw last week?
(Tuần trước bạn đã xem những phim gì?)
Ann: Time 7 and Earthlife.
(Time 7 và Earthlife.)
Sid: How were they?
(Chúng thế nào?)
Ann: Exciting.
(Rất thú vị.)
Sid: What time were they on?
(Chúng chiếu lúc mấy giờ?)
Ann: 7:30 p.m. and 9 p.m.
(7:30 tối và 9 giờ tối.)
Read and do the tasks. (Đọc và hoàn thành các bài tập sau.)
1. Complete the passage. (Hoàn thành đoạn văn)
1. pagoda | 2. centre | 3. beautiful | 4. a lot of |
2. Read the Skills Strategy. Then listen to the text again and complete the summary with five of the words in the box.
(Em hãy đọc chiến lược kỹ năng. Sau đó, nghe lại văn bản và hoàn thành bản tóm tắt với năm từ trong bảng từ).
eat is before healthy mornings sleep isn’t after unhealthy afternoons |
The lifestyle of sumo wrestlers (1)................ normal. The food which they eat is (2).............., but they (3)............ a lot. They also sleep a lot in the (4)........ and they don't exercise (5)............. meals.
(1): isn't
(2): healthy
(3): eat
(4): afternoons
(5): after
The lifestyle of sumo wrestlers (1) isn't normal. The food which they eat is (2) healthy, but they (3) eat a lot. They also sleep a lot in the (4) afternoons and they don't exercise (5) after meals.
(Lối sống của các võ sĩ su-mô thì không bình thường. Thức ăn mà họ ăn thì tốt cho sức khỏe nhưng họ ăn quá nhiều. Họ cũng ngủ nhiều vào buổi chiều và không tập luyện sau bữa ăn.)
Read and do the tasks. (Đọc và thực hiện các nhiệm vụ bên dưới.)
1. Complete the passage. (Hoàn thành đoạn văn.)
1. south | 2. November | 3. picnic | 4. season | 5. wind |
Vocabulary
C. Write the countries and nationalities to complete the table.
(Viết tên quốc gia và quốc tịch để hoàn thành bảng.)
Countries | Nationalities |
Canada 2. ______ 3. ______ Mexico 5. ______ Ireland | 1. Canadian Chinese Australian 4. ______ Japanese 6. ______ |
2.China
3.Australia
4.Mexican
5.Japan
6.Irish
Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)
1. don’t | 2. town | 3. more | 4. than | 5. Like |
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn có sống ở thủ đô không?
B: Không. Mình sống ở một thị trấn nhỏ.
A: Nơi nào đẹp hơn, thị trấn của bạn hay thủ đô?
B: Thị trấn của mình đẹp hơn. Nó nhỏ hơn và yên bình hơn.
A: Bạn có thích thủ đô không?
B: Có. Ở đó thú vị hơn ở quê mình.
A: Bạn có muốn sống ở đó không?
B: Không muốn lắm.
Read and complete. (Đọc và hoàn thành)
1. nurse | 2. look after | 3. hospital | 4. do | 5. write |
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn muốn làm gì trong tương lai?
B: Mình muốn trở thành một y tá.
A: Tại sao?
B: Bởi vì mình muốn chăm sóc các bệnh nhân.
A: Bạn muốn làm việc ở đâu?
B: Trong một bệnh viện ở vùng quê.
A: Bạn muốn làm gì trong thời gian rảnh?
B: Mình muốn viết truyện tranh.