Tính %M từng nguyên tố P2O3
1.Tính thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố hoá học có trong hợp chất P2O3 2. Hợp chất A có chứa 75%C và 25%H về khối lượng, biết tỉ khối của A so với khí hiđrô bằng 8. Xác định CTHH của chất A
1
\(MP_2O_3=110g/mol\)
\(\%P=\dfrac{31.2.100}{110}=58,2\%\)
\(\%O=100-58,2=41,8\%\)
2
\(MA=8.2=16g/mol\)
Tính theo hoá trị
=> cthh của A là CH\(_4\)
Axit axetic CH3COOH là chất có trong giấm ăn.
a/ Tính % khối lượng từng nguyên tố trong chất trên.
b/ Tính khối lượng từng nguyên tố có trong 18 gam axit axetic.
c/ Tính khối lượng axit axetic để chứa lượng hidro bằng lượng hidro có trong 1,8 gam nước.
\(M_{CH_3COOH}=60\)g/mol
\(\%C=\dfrac{24}{60}\cdot100\%=40\%\)
\(\%H=\dfrac{4}{60}\cdot100\%=6,67\%\)
\(\%O=\dfrac{32}{60}\cdot10\%=53,33\%\)
\(m_C=18\cdot40\%=7,2g\)
\(m_H=\dfrac{1}{15}\cdot18=1,2g\)
\(m_O=18-\left(7,2+1,2\right)=9,6g\)
a/
\(\%C=\dfrac{12.2.100}{60}=40\%\)
\(\%H=\dfrac{1.4.100}{60}=6,7\%\)
\(\%O=100-40-6,7=53,3\%\)
b/
\(n_{CH_3COOH}=\dfrac{18}{60}=0,3mol\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}nC=2.0,3=0,6mol\\nH=4.0,3=0,12mol\\nO=2.0,3=0,6mol\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}mC=12.0,6=7,2gam\\mH=1.0,12=0,12gam\\mO=16.0,6=9,6gam\end{matrix}\right.\)
c.
\(n_{nước}=\dfrac{1,8}{18}=0,1mol\)
\(n_H=n_{nước}=0,1mol\)
\(mH=0,1.4=0,4gam\)
Tính phần trăm khối lượng từng nguyên tố trong hợp chất:BaCD3
\(\%_{Ba}=\dfrac{137}{197}\cdot100\%\approx69,54\%\\ \%_C=\dfrac{12}{197}\cdot100\%\approx6,09\%\\ \%_O=100\%-69,54\%-6,09\%=24,37\%\)
:Tính số gam từng nguyên tố có trong:
a. 46,4g Fe3O4
b. 12,4g Ca3(PO4)2
a) \(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{46,4}{232}=0,2\left(mol\right)\)
=> mFe = 0,2.3.56 = 33,6 (g)
=> mO = 0,2.4.16 = 12,8 (g)
b) \(n_{Ca_3\left(PO_4\right)_2}=\dfrac{12,4}{310}=0,04\left(mol\right)\)
=> mCa = 0,04.3.40 = 4,8 (g)
=> mP = 0,04.2.31 = 2,48(g)
=> mO = 0,04.8.16 = 5,12(g)
d/ Tính số phân tử H3PO4 và số nguyên tử của từng nguyên tố trong 0.5 mol H3PO4 e/Tính khối lượng của 7,437l SO2 ở đktc
Tính hóa trị của các nguyên tố:
a) Photpho trong hợp chất P2O3 b) Sắt trong hợp chất Fe(NO3)2
c) Mangan trong hợp chất Mn2O7 d) Đồng trong hợp chất CuSO4
a) theo quy tắc chéo trong hóa trị
=> P = III
b) Fe= II
c) Mn= VII
d) Cu= IV
Nếu muốn làm dài hơn nx bảo tớ
Đồng có 2 đồng vị : và , nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Cu là 63,54.
a. Tính phần trăm số nguyên tử của từng đồng vị của nguyên tố Cu.
b. Tính phần trăm khối lượng của đồng vị chứa trong CuSO4. ( với O là đồng vị , S là đồng vị )
c. Tính số nguyên tử của đồng vị có trong 35,77 gam Cu2O.
Câu 10. Viết cấu hình electron của các nguyên tử có phân lớp ngoài cùng là 4s1
a/ Tính số phân tử H3PO4 và số nguyên tử của từng nguyên tố trong 0.5 mol H3PO4 b/Tính khối lượng của 7,437l SO2 ở điều kiện tiêu chuẩn
nguyên tử của 1 nguyên tố Y có tổng hạt là 58 trong đó hạt proton ít hơn hạt nơtron 1 hạt. tính số hạt từng loại
Ta lập HPT: \(\left\{{}\begin{matrix}2Z+N=58\\-Z+N=1\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}Z=29=p=e\\N=20=n\end{matrix}\right.\)