\(\%_{M_P}=\dfrac{31.2}{31.2+16.3}.100\%=56,36\%\)
\(\%_{M_O}=\dfrac{16.3}{31.2+16.3}.100\%=43,64\%\)
\(\%P=\dfrac{2\cdot31}{2\cdot31+3\cdot16}\cdot100\%=56,36\%\)
\(\%O=100\%-56,36\%=43,64\%\)
\(\%_{M_P}=\dfrac{31.2}{31.2+16.3}.100\%=56,36\%\)
\(\%_{M_O}=\dfrac{16.3}{31.2+16.3}.100\%=43,64\%\)
\(\%P=\dfrac{2\cdot31}{2\cdot31+3\cdot16}\cdot100\%=56,36\%\)
\(\%O=100\%-56,36\%=43,64\%\)
Đồng có 2 đồng vị : và , nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Cu là 63,54.
a. Tính phần trăm số nguyên tử của từng đồng vị của nguyên tố Cu.
b. Tính phần trăm khối lượng của đồng vị chứa trong CuSO4. ( với O là đồng vị , S là đồng vị )
c. Tính số nguyên tử của đồng vị có trong 35,77 gam Cu2O.
Câu 10. Viết cấu hình electron của các nguyên tử có phân lớp ngoài cùng là 4s1
Tìm số oxi hóa của từng nguyên tố trong AgNO3
(Giải chi tiết)
Một nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử như sau:
1s22s22p4.
1s22s22p3.
1s22s22p63s23p1.
1s22s22p63s23p5.
Hãy xác định số electron hóa trị của từng nguyên tử.
Cho các nguyên tố M (Z= 11), X (Z = 8), Y (Z =9) , R (Z = 12). a. So sánh tính kim loại – tính phi kim của các nguyên tử của các nguyên tố trên. b. Dự đoán ion tạo thành của các nguyên tử các nguyên tố trên và so sánh bán kính của các ion tạo thành đó. Giải thích.
cho 7,29g kim loại R (hóa trị II) tác dụng với dung dịch HCl dư thu đc 6,72l H2. bt nguyên tố R có 2 đồng vị hơn kém nhau 1n. tính số khối của 2 đồng vị và % số nguyên tử, % khối lượng của từng đồng vị trong kim loại R
Một nguyên tố thuộc chu kì 3, nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Viết số electron ở từng lớp electron.
Tìm số oxi hóa của từng nguyên tố trong AgNO\(_3\)(Giải chi tiết)
Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X và Y, biết tổng số khối là 128. Số nguyên tử đồng vị X bằng 0,37 số nguyên tử đồng vị Y. Vậy phần trăm của từng đồng vị là
A. 73 và 27
B. 27 và 73
C. 54 và 46
D. 46 và 54
Viết cấu hình electron , phân bố e vào orbital , xác định số thứ tự , chu kì , nhóm , tính chất hóa học đặc trưng ( có giải thích của các trường hợp sau )
a , Nguyên tố X ( Z=7 )
b , Nguyên tố M ( Z=16 )