Phương trình x 4 + ( 65 − 3 ) x 2 + 2 ( 8 + 63 ) = 0 có bao nhiêu nghiệm?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 0
Giải các phương trình sau:
a \(2\sqrt[3]{\left(x+2\right)^2}-\sqrt[3]{\left(x-2\right)^2}=\sqrt[3]{x^2-4}\)
b \(\sqrt[3]{\left(65+x\right)^2}+4\sqrt[3]{\left(65-x\right)^2}=5\sqrt[3]{65^2-x^2}\)
c \(\sqrt[3]{x+1}+\sqrt[3]{x+2}=1+\sqrt[3]{x^2+3x+2}\)
d \(\sqrt[3]{x-2}+\sqrt[3]{x+3}=\sqrt[3]{2x+1}\)
e \(\sqrt[3]{2x-1}+\sqrt[3]{x-1}=\sqrt[3]{3x+1}\)
a.
Đặt \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt[3]{x+2}=a\\\sqrt[3]{x-2}=b\end{matrix}\right.\) ta được:
\(2a^2-b^2=ab\)
\(\Leftrightarrow\left(a-b\right)\left(2a+b\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}a=b\\2a=-b\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}a^3=b^3\\8a^3=-b^3\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x+2=x-2\left(vô-nghiệm\right)\\8\left(x+2\right)=-\left(x-2\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow x=-\dfrac{14}{9}\)
b.
Đặt \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt[3]{65+x}=a\\\sqrt[3]{65-x}=b\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow a^2+4b^2=5ab\)
\(\Leftrightarrow\left(a-b\right)\left(a-4b\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}a=b\\a=4b\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}a^3=b^3\\a^3=64b^3\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}65+x=65-x\\65+x=64\left(65-x\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow...\)
c.
Đặt \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt[3]{x+2}=a\\\sqrt[3]{x+1}=b\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow a+b=1+ab\)
\(\Leftrightarrow\left(a-1\right)\left(b-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}a=1\\b=1\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}a^3=1\\b^3=1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x+2=1\\x+1=1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow...\)
Câu 1 Mã: 78331
Giải bất phương trình 2x+1x+2≤12x+1x+2≤1
−2≤x≤−1−2≤x≤−1
−2≤x<1−2≤x<1
−2<x≤1−2<x≤1
Vô nghiệm
Câu 2 Mã: 78319
Bất phương trình (3x+1)(6-5x)(3x-7)<0, tập nghiệm của bất phương trình là:
S={x |−13<x<65−13<x<65}
S={x| x>73x>73 }
S={x| −13≤x≤65−13≤x≤65 hoặc x>73x>73 }
S={x| −13<x<65−13<x<65 hoặc x>73x>73 }
Câu 3 Mã: 78314
Tập nghiệm của bất phương trình tích (x+3)(x-7)
S={x\-3 < x hoặc x < 7}
S={x\-3 < x < 7}
S={x\-3 > x > 7}
S={-3;7}
Câu 4 Mã: 78328
Giải bất phương trình: 3xx−3>3x−1x−33xx−3>3x−1x−3
x>−3x>−3
x≥−3x≥−3
x>3x>3
x≥3x≥3
Câu 5 Mã: 78330
Giải bất phương trình: 1x+4≤1x−21x+4≤1x−2
x≥2x≥2
x≤−4x≤−4
x≥2x≥2 hoặc x≤−4x≤−4
x≥2x≥2 vàx≤−4x≤−4
Câu 6 Mã: 78316
Bất phương trình (2x-3)(x22+1)≤0≤0. Tập nghiệm của bất phương trình là:
S={x\x≤32≤32}
S={x\x≥32≥32}
S={x\x<32<32}
Đáp án khác
Câu 7 Mã: 78332
Số nghiệm nguyên thỏa mãn bất phương trình (x+5)(7−2x)>0(x+5)(7−2x)>0
8
7
9
10
Câu 8 Mã: 78321
Tìm x sao cho (x-2)(x-5)>0
x>5 và x<2
x>2
x>5 hoặc x<2
x>5
Câu 9 Mã: 78327
Có bao nhiêu giá trị x nguyên thỏa mãn bất phương trình: x−3x+5+x+5x−3<2x−3x+5+x+5x−3<2
4
5
3
6
Câu 10 Mã: 78315
Cho bất phương trình -2x22+11x-15>0. Giá trị x nguyên thỏa mãn bất phương trình là:
x=3
x=2
x=-2
không có giá trị x nào thỏa mãn
Câu 11 Mã: 78318
Cho bất phương trình: (2x+3)(x+1)(3x+5)≥≥ 0, tập nghiệm của bất phương trình là:
S={x | −53≤x≤−32−53≤x≤−32}
S={x | x≥−1x≥−1}
S={x| −53≤x≤−32−53≤x≤−32 hoặc x≥−1x≥−1}
S={x| −53<x<−32−53<x<−32 hoặc x>−1x>−1}
Câu 12 Mã: 78322
Tìm x sao cho x+2x−5<0x+2x−5<0
−2<x<4−2<x<4
−2<x<5−2<x<5
x<5x<5
x>−2x>−2
Câu 13 Mã: 78326
Giải bất phương trình: 4x+32x+1<24x+32x+1<2
x=−12x=−12
x≠−12x≠−12
x>−12x>−12
x<−12x<−12
Câu 14 Mã: 78313
Tập nghiệm của bất phương trình (x-1)(x+2)>0 là:
S={x/x<1 hoặc x>-2}
S={x/x<-2 hoặc x>1}
S={x/x>1 hoặc x<-2}
S={x/x>-2 hoặc x<1}
Câu 15 Mã: 78320
Bất phương trình (2x+1)(x2−4)>0(2x+1)(x2−4)>0 có tập nghiệm là:
S={x| -2 < x < −12−12 hoặc x>2}
S={x | -2 < x < −12−12 hoặc x≥≥ 2}
S={x | -2≤≤ x < −12−12 hoặc x>2}
S={x | -2 < x < −12−12 hoặc x=2}
Câu 16 Mã: 78329
Giải bất phương trình sau: 3x−4x+2≥03x−4x+2≥0
2<x<122<x<12
−12≤x≤−2−12≤x≤−2
x≤−2x≤−2
2≤x≤122≤x≤12
Câu 17 Mã: 78317
Cho bất phương trình:x2−4x+4≤0x2−4x+4≤0 , tập nghiệm của bất phương trình là:
S={x\x≤≤ 2}
S={2}
S={x\x< 2}
Đáp án khác
Câu 18 Mã: 78325
Tìm nghiệm nguyên dương của bất phương trình:
x2−2x−4(x+1)(x−3)>1x2−2x−4(x+1)(x−3)>1 (1)
x∈{1}x∈{1}
x∈{2}x∈{2}
x∈{1;2}x∈{1;2}
Vô nghiệm
Câu 19 Mã: 78324
Giải bất phương trình: (x−4)(9−x)≥0(x−4)(9−x)≥0
x≥4x≥4
x<9x<9
4≤x≤94≤x≤9
Vô nghiệm
Câu 20 Mã: 78323
Bất phương trình x2−2x+1<9x2−2x+1<9
−2<x<4−2<x<4
−2≤x<4−2≤x<4
−2<x<6−2<x<6
−2<x≤6
Giải phương trình:\(\dfrac{x+98}{2}\)+\(\dfrac{x+96}{4}\)+\(\dfrac{x+65}{35}\)=\(\dfrac{x+3}{97}\)+\(\dfrac{x+5}{95}\)+\(\dfrac{x+49}{51}\)
Pt\(\Leftrightarrow\dfrac{x+98}{2}+1+\dfrac{x+96}{4}+1+\dfrac{x+65}{35}+1=\dfrac{x+3}{97}+1+\dfrac{x+5}{95}+1+\dfrac{x+49}{51}+1\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x+100}{2}+\dfrac{x+100}{4}+\dfrac{x+100}{35}-\dfrac{x+100}{97}-\dfrac{x+100}{95}-\dfrac{x+100}{51}=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+100\right)\left(\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{4}+\dfrac{1}{35}-\dfrac{1}{97}-\dfrac{1}{35}-\dfrac{1}{51}\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x+100=0\Leftrightarrow x=-100\)
Vậy...
giải phương trình
\(\frac{x^2}{x^2+2x+2}+\frac{x^2}{x^2-2x+2}-\frac{4\left(x^2-5\right)}{x^4+4}=\frac{322}{65}\)
\(ĐKXĐ:\) \(\forall x\in Z\)
\(\frac{x^2}{x^2+2x+2}+\frac{x^2}{x^2-2x+2}-\frac{4\left(x^2-5\right)}{x^4+4}=\frac{322}{65}\)
\(\Leftrightarrow\)\(\frac{x^2\left(x^2-2x+2\right)}{\left(x^2+2x+2\right)\left(x^2-2x+2\right)}+\frac{x^2\left(x^2+2x+2\right)}{\left(x^2-2x+2\right)\left(x^2+2x+2\right)}-\frac{4\left(x^2-5\right)}{\left(x^2-2x+2\right)\left(x^2+2x+2\right)}=\frac{322}{65}\)
\(\Leftrightarrow\)\(\frac{x^4-2x^3+2x^2+x^4+2x^3+2x^2-4x^2+20}{\left(x^2-2x+2\right)\left(x^2+2x+2\right)}=\frac{322}{65}\)
\(\Leftrightarrow\)\(\frac{2x^4+10}{x^4+4}=\frac{322}{65}\)
\(\Rightarrow\)\(65\left(2x^4+10\right)=322\left(x^4+4\right)\)
\(\Leftrightarrow\)\(130x^4+650=322x^4+1288\)
\(\Leftrightarrow\)\(192x^4=-638\) (vô lý)
Vậy pt vô nghiệm
P/S:mk lm bừa thôi, đúng thì you tham khảo, sai thì báo mk biết nha
Tìm nghiệm của phương trình \(\frac{x+1}{65}+\frac{x+2}{66}=\frac{x+3}{67}+\frac{x+4}{68}\)
Ta có ; \(\frac{x+1}{65}+\frac{x+2}{66}=\frac{x+3}{67}+\frac{x+4}{68}\)
\(\Leftrightarrow\left(\frac{x+1}{65}-1\right)+\left(\frac{x+2}{66}-1\right)=\left(\frac{x+3}{67}-1\right)+\left(\frac{x+4}{68}-1\right)\)
\(\Leftrightarrow\frac{x-64}{65}+\frac{x-64}{66}=\frac{x-64}{67}+\frac{x-64}{68}\)
\(\Leftrightarrow\left(x-64\right)\left(\frac{1}{65}+\frac{1}{66}-\frac{1}{67}-\frac{1}{68}\right)=0\)
Vì \(\left(\frac{1}{65}+\frac{1}{66}-\frac{1}{67}-\frac{1}{68}\right)\ne0\)nên \(x-64=0\Leftrightarrow x=64\)
Vậy nghiệm của phương trình ; \(S=\left\{64\right\}\)
\(\text{Ta có ; }\)\(\frac{x+1}{65}+\frac{x+2}{66}=\frac{x+3}{67}+\frac{x+4}{68}\)
\(\Leftrightarrow\left(\frac{x+1}{65}-1\right)+\left(\frac{x+2}{66}-1\right)=\)\(\left(\frac{x+3}{67}-1\right)+\left(\frac{x+4}{68}-1\right)\)
\(\Leftrightarrow\frac{x-64}{65}+\frac{x-64}{66}=\frac{x-64}{67}+\frac{x-64}{68}\)
\(\Leftrightarrow\left(x-64\right)\left(\frac{1}{65}+\frac{1}{66}-\frac{1}{67}-\frac{1}{68}\right)=0\)
\(\text{Vì}\)\(\left(\frac{1}{65}+\frac{1}{66}-\frac{1}{67}-\frac{1}{68}\right)\ne0\)\(\text{nên}\)\(x-64=0\Leftrightarrow x=64\)
\(\text{Vậy nghiệm của phương trình ; }S=\left\{64\right\}\)
Giải phương trình
\(\frac{x^2}{x^2+2x+2}+\frac{x^2}{x^2-2x+2}-\frac{4\left(x^2-5\right)}{x^4+4}=\frac{322}{65}\)
Giải Phương trình
a, \(\frac{x+4}{2x^2-5x+2}+\frac{x+1}{2x^2-7x+3}=\frac{2x+5}{2x^2-7x+3}\)
b, \(\frac{x^2}{x^2+2x+2}+\frac{x^2}{x^2-2x+2}-\frac{4.\left(x^2-5\right)}{x^4+4}=\frac{322}{65}\)
c, \(\frac{1}{x-1}+\frac{2x^2-5}{x^3-1}=\frac{4}{x^2+x+1}\)
Trình bày cách làm nữa nha
Giải hệ phương trình
\(\left\{{}\begin{matrix}x^3+y^3=65\\x^2y+xy^2=20\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x^3+y^3=65\\3x^2y+3xy^2=60\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow x^3+3x^2y+3xy^2+y^3=125\)
\(\Leftrightarrow\left(x+y\right)^3=125\Leftrightarrow x+y=5\Rightarrow y=5-x\)
Thế vào pt đầu:
\(x^3+\left(5-x\right)^3=65\)
\(\Leftrightarrow x^2-5x+4=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1;y=4\\y=4;y=1\end{matrix}\right.\)
Cho phương trình x2-(2m+1)x+m2+m-6=0 Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có 2 nghiệm x1;x2 thỏa mãn |x13- x23| = 65
giải phương trình:
a/ \(\frac{x-15}{65}+\frac{x-2}{78}+\frac{x-60}{20}+\frac{x-68}{12}=4\)
b/\(\frac{x-1}{6}+\frac{x-2}{3}+\frac{x-3}{2}=\frac{11}{3}\)
b,x-1+2x-4+3x-9=22
6x-14=22
6x=36
x=6
a,12x-180+10x-20+39x-2340+65x-4420=780
126x-6960=780
126x=7740
x=430/7