Cho phép tính:
X x 4 - 17 = 33:3
Giá trị của x là:
A. 11
B. 7
C. 28
D. 32
Câu 1: Tính nhanh
a, 32 - ( 17 - 48 ) + 28
b, (-145 - 47 ) + 55 - 33
c, ( 2 . 14 ) + ( - 7 ) - ( - 5 ) - 12
d, 31 . 199
Câu 2: Tìm x
a, ( - 3 ) + x = 5 - ( - 7)
b, x - 2 = 2x -7
c, | 12 - x | = 0
d, | 5 + x | = 4
e, 15 - ( 7 - x ) + 3 x = ( - 15 ) + 18
f, 5 - x = 12 + ( - 7 )
\(-3+x=5-\left(-7\right)\)
\(\Leftrightarrow-3+x=5+7\)
\(\Leftrightarrow-3+x=12\)
\(\Leftrightarrow x=12+3\)
\(\Leftrightarrow x=15\)
Vậy x= 15
\(x-2=2x-7\)
\(\Leftrightarrow x-2+7=2x\)
\(\Leftrightarrow x-\left(2-7\right)=2x\)
\(\Leftrightarrow2-7=x-2x\)
\(\Leftrightarrow-5=-x\)
\(\Leftrightarrow x=5\)
Vậy x= 5
\(\left|12-x\right|=0\)
\(\Leftrightarrow12-x=0\)
\(\Leftrightarrow x=12-0\)
\(\Leftrightarrow x=12\)
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
thu gọn 7^3*7^5
mn giải giúp mk bài này vs
1) Tính
a;11/125-17/18-5/7+4/9+17/14
b;1-1/2+2-2/3+3-3/4+4-1/4-3-1/3-2-1/2-1
c;26:[3:0,1/25*2+0,25*4/6,84:3,42
2)Tìm x,Biết
a)x+1/3=2/5-1/3
b)3/7-x=1/4-(-3/5)
c)11/33-(5/42-x)=-(15/28-11/3)
d)|x+4/5|-|-3,75|=-|-2,15|
Cho phép tính:
x - 17 = 33:3
Giá trị của x là:
A. 11
B. 6
C. 28
D. 38
x – 17 = 33 : 3
x – 17 = 11
x = 11 + 17
x = 28
Đáp án cần chọn là C
Câu 3
a) Biểu thức 15/17 × 45/33 - 15/17 × 12/33 có kết quả là:
A.20/17 | B. 30/33 | C 20/33 | D. 15/17 |
b) Tìm X: X + 295 = 45 × 11
A. X = 200 | B. X= 495 | C. X= 790 | D. X = 350 |
Câu 4. Hai lớp 4A và 4B thu gom được tất cả 250 ki-lô-gam giấy vụn. Lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 20 ki-lô-gam giấy vụn. Hỏi lớp 4A thu gom được nhiêu ki-lô-gam giấy vụn ?
A. 125kg | B.135kg | C. 230kg | D. 270kg |
Câu 5. Một hình bình hành có chiều cao 2dm và độ dài đáy10cm. Diện tích hình bình hành đó là:
A. 20cm2 | B. 200cm2 | C. 20dm2 | D. 24 dm2 |
Câu 6. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60 dm và 4 m. Diện tích hình thoi là:
A. 120 dm2 | B. 240 m2 | C. 12m2 | D. 24dm2 |
Câu 3:
a: Chọn D
b: Chọn A
Câu 4: B
Câu 5:B
Câu 6: C
Câu 3
a) Biểu thức 15/17 × 45/33 - 15/17 × 12/33 có kết quả là:
A.20/17 | B. 30/33 | C 20/33 | D. 15/17 |
b) Tìm X: X + 295 = 45 × 11
A. X = 200 | B. X= 495 | C. X= 790 | D. X = 350 |
Câu 4. Hai lớp 4A và 4B thu gom được tất cả 250 ki-lô-gam giấy vụn. Lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 20 ki-lô-gam giấy vụn. Hỏi lớp 4A thu gom được nhiêu ki-lô-gam giấy vụn ?
A. 125kg | B.135kg | C. 230kg | D. 270kg |
Câu 5. Một hình bình hành có chiều cao 2dm và độ dài đáy10cm. Diện tích hình bình hành đó là:
A. 20cm2 | B. 200cm2 | C. 20dm2 | D. 24 dm2 |
Câu 6. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60 dm và 4 m. Diện tích hình thoi là:
A. 120 dm2 | B. 240 m2 | C. 12m2 | D. 24dm2 |
Câu 3:
a: Chọn D
b: Chọn A
Câu 4: B
Câu 5: B
Câu 6: C
Kết quả của phép tính 3+2021^0 là
A: 1 B:3 C:4 D:2021
Gía trị của x thuộc tập hợp {15;16;17;18}sao cho x + 20 chia hết cho 5 là:
A:15 B : 16 C: 17 D : 18
1 Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí.
a)(27-514)-(486-73)
b) -23.57+23.(-43)
c) 33.(17-15)-17.(33-5)
d) 1-3+5-7+...+17-19
2: tìm số nguyên x sao cho:
a)(1-x)3 = -8
b) 3x-4 chia hết cho x+3