Đồ thị hàm số y = x4 – 3x2 + ax + b có điểm cực tiểu A(2;-2). Tính tổng (a + b)
A. -14
B. 14
C. -20
D. 34
Đồ thị hàm số y = x 4 - 3 x 2 + a x + b có điểm cực tiểu A(2;-2) Tính tổng (a+b)
A. m = 3
B. m = 2
C. m = 1 2
D. m = 4
Đồ thị hàm số y = x 4 - 3 x 2 + a x + b có điểm cực tiểu A 2 ; - 2 . Tính tổng a + b
A. -14
B. -34
C. 20
D. 14
Đáp án D
Do A(2;-2) là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số nên
Đồ thị hàm số y = x 4 - 3 x 2 + 5 có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Chọn C
+ Đây là hàm số trùng phương có a b = - 3 < 0 nên hàm số này có 3 điểm cực trị.
Mặt khác, có a = 1 > 0 nên hàm số có 2 điểm cực tiểu và 1 điểm cực đại.
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 4 - 3 x 2 + 1 tại điểm cực tiểu của đồ thị có phương trình
A. y = - 5 4 x
B. y = - 5 4
C. y = 5 4 x
D. y = - 5 4
Đáp án B
Vậy tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm cực tiểu có phương trình y = - 5 4
Đồ thị hàm số y = x 3 - 3 x 2 + 2 a x + b có điểm cực tiểu A(2;-2). Tính a + b.
A. a + b = -4
B. a + b = 2
C. a + b = 4
D. a + b = -2
Đồ thị hàm số y = x 3 - 3 x 2 + 2 a x + b có điểm cực tiểu A(2;-2). Khi đó a+b bằng
A. 4
B. 2
C. -4
D. -2
Cho đồ thị hàm số y = x 3 + 3 x 2 - 2 có các điểm cực đại A(-2;2) và điểm cực tiểu B(0;-2) thì phương trình x 3 + 3 x 2 - 2 = m có hai nghiệm khi
A. - 2 < m < 2
B. m = - 2 hoặc m = 2
C. m > 2
D. m < - 2
Tìm m để đồ thị hàm số y = x 4 - 4 m x 2 + m 3 có 2 điểm cực tiểu A, B sao cho AB=4.
Tìm m để đồ thị hàm số y = x 4 - 2 m + 1 x 2 + m có ba điểm cực trị A; B; C sao cho OA = BC , trong đó O là gốc tọa độ; A là điểm cực đại, B và C là hai điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.
A. m = 2 ± 2 2
B. m = 2 ± 2
C. m = 2 ± 2 3
D. m = 2 + 2 2
Khi đó điểm cực đại của đồ thị hàm số là A(0;m) và tọa độ 2 điểm cực tiểu là