Giải nghĩa cụm từ Hán Việt “Nam quốc sơn hà”:
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
Tìm những từ ghép Hán Việt có chứa các yếu tố Hán Việt: quốc, sơn, cư, bại (đã được chú nghĩa dưới bài Nam quốc sơn hà).
Mẫu: quốc: quốc gia, cường quốc,…
- Quốc (nước): quốc gia, quốc thể, quốc ngữ
- Sơn (núi): sơn thủy, sơn cước, sơn tặc
- Cư (ở): chung cư, ngụ cư, định cư, di cư
- Bại (thua): Thất bại, thành bại, đại bại
Giải nghĩa các từ Hán Việt: Sơn hà: Giang sơn: Quốc gia: Thiên tử:
Sơn hà: sông núi
Giang sơn: sông núi
Quốc gia: đất nước
Thiên tử: con trời
Sơn hà: sông núi
Giang sơn: sông núi
Quốc gia: đất nước
Thiên tử: con trời
Real meaning not copy
Tìm từ ghép Hán Việt có yếu tố: quốc, sơn, cư, bại với nghĩa trong bài Nam quốc sơn hà
Các tiếng Nam, quốc, sơn, hà đều có nghĩa (Nam: phương nam, quốc: nước,sơn: núi, hà: sông), cấu tạo thành hai từ ghép Nam quốc và sơn hà (nước Nam, sông núi). Trong các tiếng trên, chỉ có Nam là có khả năng đứng độc lập như một từ đơn để tạo câu, ví dụ: Anh ấy là người miền Nam. Các tiếng còn lại chỉ làm yếu tố cấu tạo từ ghép, ví dụ: nam quốc, quốc gia, sơn hà, giang sơn, ...
Cho một số yếu tố Hán Việt sau, tìm các từ ghép Hán Việt và giải thích nghĩa: thiên, cư, an, sơn, hà, giang, quốc, gia, giáo, bại.
Câu 1: Cho bài thơ:
"Nam quốc sơn hà Nam đế cư
Tiệt nhiên định phận tại thiên thư
Như hà nghịch lỗ lai xâm phạm
Nhử đẳng hành khan thủ bại hư."
a) Cụm từ "Nam đế cư" có ý nghĩa như thế nào?
b) Xác định 1 từ ghép Hán Việt chính phụ và 1 từ ghép Hán Việt đẳng lập trong bài thơ trên
c) Có ý kiến cho rằng "Nam quốc sơn hà" là bản Tuyên ngôn độc lập đầu tiên của nước ta. Em có đồng ý không? Vì sao? Giải thích bằng 1 đoạn văn ngắn (6-8 câu)
Bài thơ ra đời đầu tiên của nước ta. Nhầm khẳng định về quyền độc lập và tự chủ tự của dân tộc Việt Nam.
Bài thơ Nam quốc sơn hà: là tác phẩm được sử dụng trong kháng chiến chống Tống lần thứ nhất và lần thứ 2. Nhằm mục đích khẳng định chủ quyền dân tộc, khích lệ ba quân tướng sĩ và uy hiếp tinh thần giặc Tống. Ngoài ra còn thể hiện khí phách hào hùng của dân tộc. Nói lên lòng yêu nước, thương dân. Giặc đã đến thì phải đánh tan và kẻ xâm lược sẽ phải chịu hậu quả thích đáng.
Giải thích nghĩa một số từ Hán việt
Nam, Quốc,Sơn ,Đế , Cư
sắp xếp câu /the /come /did/ office/ she/ to
Phần chú thích trong sgk có ghi mà em nhỉ??
nêu những từ hán việt trong bài nam quốc sơn hà
những từ hán việt trong bài nam quốc sơn hà là nam , quốc, sơn , hà , đế,cư
chúc bạn học tốt
nhớ kích đúng cho mk nha
Tham khảo!
Nam: phía Nam + Quốc: nước => Nam Quốc: Nước phía Nam
Sơn: núi
Hà: sông
=> Nam Quốc Sơn Hà: Sông núi nước Nam
Thiên: trời + Thư: sách
=> Thiên Thư: sách trời
Tìm các từ Hán Việt có trong bài Nam quốc sơn hà.
Từ hán việt : Nam , quốc , sơn , hà , đế , cư
Âm Hán Việt | Nam | quốc | sơn | hà | đế | cư |
Nghĩa | Phương Nam, nước Nam | nước | núi | sông | vua | ở |
* Chúc bạn hok tốt
Trong câu “Trong đền dòng chữ vàng Nam quốc sơn hà uy nghiêm đề ở bức hoành phi treo chính giữa”, dòng nào chỉ gồm các từ ghép Hán Việt?
A. Nam quốc, sơn hà, uy nghiêm, hoành phi
B. Nam Quốc, uy nghiêm, hoành phi, chính giữa.
C. Dòng chữ, sơn hà, uy nghiêm, hoành phi.
D. Sơn hà, uy nghiêm, hoành phi, chính giữa.