Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a) 3 m 3 4 d m 3 = . . . . . . . . . . . m 3
b) 1 3 5 m 2 = . . . . . . . . . . . d m 2
3 m 4 dm = .......... m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 0,34
B. 3,4
C. 34
D. 340
Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 5072 kg = …. tấn ( 0,5đ )
A. 5,072 B. 5072 C. 507,2 D. 0,5072
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là : 8,9 m = …. cm .
A. 89 B. 0,89 C. 0,089 D. 890
Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: 7m3 28dm3 =………. dm3 là: (0,5điểm)
A. 7028 B. 7,028 C. 7,28 D.7280
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,5 giờ =……phút là:
A. 35 B. 305 C. 210 D. 185
a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 3 ngày 15 giờ=.....giờ là:
A:45giờ B)72giờ C) 87giờ D)78giờ
B) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 4 giờ 9 phút=......?
A)4,9 B)4,15 C)4,51 D)4,09
C)Kết quả của phép tính: 4 giờ 15 phút - 1,45 giờ
A) 2,7 giờ B)2 giờ 7 phút C)2 giờ 48 phút D)3 giờ 48 phút
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3 tấn 205kg = ... tấn
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 2kg 75g = ... kg
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 200g= ... kgBài 4: Viết số đo 34kg dưới dạng số thập phân có đơn vị là tấn.Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm theo thứ tự từ trái sang phải: 12,075kg = ...kg ...gBài 6: Một đội thợ có 5 người, trung bình mỗi ngày 1 người ăn hết 700g gạo.Hỏi cần bao nhiêu ki-lô-gam gạo cho đội thợ đó ăn trong 1 tuần?
3:
200g=0,2kg
Bài 4:
34kg=0,034 tấn
Bài 5:
\(12,075kg=12kg75g\)
Bài 6:
Trong 1 ngày thì cả đội ăn hết:
\(700\cdot5=3500\left(g\right)\)
Trong tuần 1 tuần thì cả đội ăn hết:
\(3500\cdot7=24500\left(g\right)=24,5\left(kg\right)\)
Bài 1:
3 tấn 205kg=3,205 tấn
Bài 2:
2kg75g=2,075kg
Ai giải cho mình với ạ , mình cảm ơn trước :
viết 3 phân số thích hợp vào chỗ chấm 1/3<...<...<...<1/2
13. 3,4km = ........km........m.
9. 5km34m = ........km. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
10. 3,45km = .....m.Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
11. 34,3km = ....m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
3. 14m7cm = .........m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là......
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
3 m 7 cm = ..…..... cm
3.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a]3,4ki-lô-mét vuông =.............ha b]28,4mét vuông =..............mét vuông............đề-xi-mét vuông
c]16,5tấn =.........tấn............kg d]28,4m =..............m.............dm
4.Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a]1,25m =...............cm b]3,05kg =................g
c]4,07km vuông =...................m vuông d]12,5km =..............m
Bài 3/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 7890kg = . . . tấn.
b/ 4m3 59dm3 = . . . m 3 .
c) 5,75km = . . . m.
d) 48 dm2 4cm2 = . . . dm
a) 7,89 tấn
b)4,059 m3
c) 5750m
d)48,04dm2
a) 7,890 tấn
b) 4,059 tấn
c) 5750 m
d) 48,04 dm
#Hok tốt !
a, 7,89 tấn
b, 4,059 m3
c, 5750 m
d, 48,04 dm
Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1 dm = ... m
3 dm =... m
9 dm =... m
e. Tìm các số tự nhiên x thích hợp: 6,7 < x < 8,7
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 m 6 dm = ............................ m 7, 8 m2 = ..................dm2
7 tạ 12 kg = ........................kg 0,6ha = ............... m2
8 m2 15 dm2 = ........................ m2 6783 dam2 = .............ha
e, x là số tự nhiên và 6,7 < x < 8,7 thì x là : 7,8.
Câu 3 :
4 m 6 dm = ..........4,6.................. m 7, 8 m2 = .........780.........dm2
7 tạ 12 kg = ...........712.............kg 0,6ha = .........6000...... m2
8 m2 15 dm2 = ...........8,15............. m2 6783 dam2 = ....67,83.........ha