Khối lượng của 1 đvC là:
A. 1 , 6605 . 10 - 23 g
B. 1 , 6605 . 10 - 24 g
C. 6.1023 g
D. 1 , 9926 . 10 - 23 g
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
Câu 6: Khối lượng của một nguyên tử cacbon là 19,9265. 10-23 gam. Vậy ta có khối lượng của 1 đvC là
A. 8,553. 10-23 g. B. 2,6605. 10-23 g. C. 0,16605. 10-23 g. D. 18,56. 10-23 g.
Khối lượng của 1 đvC = \(\dfrac{19.9265\cdot10^{-23}}{12}=0.16605\cdot10^{-23}\left(g\right)\)
1)
a) Đơn vị cacbon là gì ? Tính khối lượng bằng gam của 1 đvc
b) tình khối lượng bằng gam là :
1 Zn ; -3.1023 Cu ;
10 Ca; -6.1023 Na
a) Đơn vị cacbon là: đơn vị khối lượng nguyên tử.Khối lượng bằng gam của 1 đvC là: khoảng
-24 1,66.10 (g)
b) mình chưa hiểu.
a) người ta quy ước lấy 1/2 khối lượng nguyên tử cacbon làm khối lượng cho nguyên tử , gọi là đơn vị cacbon
Giúp mình với
Câu 31: Khối lượng tính bằng gam của 1 đvC bằng:
A. 0,16605. 10-23(g)
B. 0,16605. 10-24(g)
C. 1,6605. 10-23(g)
D. 0,6605. 10-23(g)
Mọi người trình bày cách làm luôn nha để nữa cho đề khác mình biết cách tính ạ 🙏
Khối lượng 1 nguyên tử C là \(1,9926\cdot10^{-23}\left(g\right)=12\left(đvC\right)\)
Do đó \(1\left(đvC\right)=\dfrac{1,9926\cdot10^{-23}}{12}\approx1,6605\cdot10^{-24}\)
Vậy chọn B
Biết 1đvC = 0,16605.10-23 gam và nguyên tử khối của Oxi là 16 đvC. Khối lượng tính bằng gam của hai nguyên tử oxi là
A. 2,6568.10-23 g. B. 5,3136. 10-24 g. C. 2,6568.10-24 g. D. 5,3136. 10-23 g.
GIÚP MIK VỚI ẠK ^^
Biết 1đvC = 0,16605.10-23 gam và nguyên tử khối của Oxi là 16 đvC. Khối lượng tính bằng gam của hai nguyên tử oxi là
A. 2,6568.10-23 g. B. 5,3136. 10-24 g. C. 2,6568.10-24 g. D. 5,3136. 10-23 g.
Tính khối lượng bằng gam của 1 đvC. Sau đó xác định nguyên tử khối chả X, Y biết rằng:
a) X có khối lượng bằng là 3,9852.10-23g
b) 3 Y có khối lượng là 15,9408.10-23g
Biết khối lượng của 1 đvC là 1,6605.10-23 gam. Hãy cho biết biết khối lượng tính
bằng gam của Oxygen (O) là bao nhiêu.
A. 1,6605.10-24 gam. B. 2,6568.10-23 gam.
C. 2,6568..1023 gam. D. 1,9926.10-23 gam.
Không có kết quả tương thích:
Kết quả: 2,6568.10-22
Câu 1: Khối lượng tính theo kg của 1 đvC là
A. kg. B. kg. C. kg. D. kg.
Câu 2: Khối lượng thực (g) của nguyên tử nguyên tố Urani () là
A. g. B. g. C. g. D. g.
Câu 3: Nguyên tử khối của nguyên tử Fe là
A. 56 kg. B. 56 đvC. C. 12 đvC. D. 12 kg.
Câu 4: Nguyên tử khối của cacbon là 12 đvC. Nguyên tử bạc nặng gấp 9 lần nguyên tử cacbon. Nguyên tử khối của bạc là
A. 108 kg. B. 108 đvC. C. 1,33 đvC. D. 1,33 kg.
Câu 5: Nguyên tử khối của O là 16 đvC. Nguyên tử khối của S là 32 đvC. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nguyên tử O nặng gấp 2 lần nguyên tử S.
B. Nguyên tử O nặng gấp 4 lần nguyên tử S.
C. Nguyên tử S nặng gấp 2 lần nguyên tử O.
D. Không thể so sánh được khối lượng nguyên tử O và S.
Câu 6: Sử dụng bảng 1, trang 42 SGK hãy tìm nguyên tử khối của các nguyên tử sau: Ag, He, S. Hãy tính tỉ số khối lượng giữa các nguyên tử trên với nguyên tử O.
Câu 7: Có bốn nguyên tố hóa học: C, S, O, Cu. Hãy cho biết trong số này, nguyên tử nguyên tố nào nặng nhất, nhẹ nhất? Hãy tính tỉ số khối lượng giữa nguyên tố nặng nhất và nhẹ nhất.
Câu 8: Khối lượng thực của một nguyên tử . Tính khối lượng thực (g) của nguyên tử một số nguyên tố sau: ; ; .
Câu 9: Xác định tên các nguyên tố hóa học mà nguyên tử khối bằng 16 đvC, 108 đvC, 31 đvC.
Câu 10: Nguyên tử một nguyên tố có 7 proton. Hãy xác định nguyên tử khối của nguyên tố đó.
Bài tập 1:
a. Tính xem khối lượng bằng gam của 1 đơn vị cacbon bằng bao nhiêu ? Biết khối lượng của nguyên tử carbon bằng 1,99.10-23 gam.
b.Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Fe, nguyên tử Al
(Biết Al=27 đvc, Fe=56 đvc)
Bài tập 2:
a. Cách viết 2Al, 4H, 5Ca, 3O lần lượt chỉ ý gì?
b. Dùng chữ số và KHHH diễn đạt các ý sau: ba nguyên tử silumin, năm nguyên tử sodium, sáu nguyên tử Iron, bảy nguyên tử Phosphorus
Bài tập 3: Nguyên tử của nguyên tố A có 16 p . Hãy cho biết:
1. Tên và kí hiệu của A.
2. Số e của A.
3. Nguyên tử A nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử Hiđrogen và Oxygen.
Bài tập 4: Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử Oxygen. Tính nguyên tử khối của X và cho biết X là nguyên tố nào?
Bài 5: So sánh xem nguyên tử Sulfur nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với:
a. Nguyên tử Oxygen
b. Nguyên tử Copper
c. Nguyên tử Magnesium
Bài tập 1:
a. Tính xem khối lượng bằng gam của 1 đơn vị cacbon bằng bao nhiêu ? Biết khối lượng của nguyên tử carbon bằng 1,99.10-23 gam.
b.Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Fe, nguyên tử Al
(Biết Al=27 đvc, Fe=56 đvc)
Mng giúp em vs ạ
a) Cho biết 1u=1, 6605×10^-27kg, nguyên tử khối của neon bằng 20,179. Hãy tính khối lượng của một nguyên tử neon ra kilogam.
b) Nguyên tử khối của flo bằng 18,998. Hãy tính khối lượng của một nguyên tử flo ra gam.
1.
Khoi lương 1 nguyen tu neon bang:
20,179 u * 1.6605*10^-27 =3.351*10^-26 kg
Vay khoi luong mot nguyen tu neon bằng 3,351*10^-26 kg