Dãy các chất phản ứng được với khí CO2
khí co2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây
A.CuO,H2SO4,NaOH
B.Ba(OH)2,H2O,BaSO4
C.KOH,CaO,H20
D.NaCl,H20,CaO
C. KOH, CaO, H2O
\(2KOH + CO_2 \rightarrow K_2CO_3 + H_2O\)
\(CaO + CO_2 -t^o-> CaCO_3\)
\(H_2O + CO_2 \rightarrow H_2CO_3\)
Na2O phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sao đây?. CO2 ,SO2,CO CO2,H2O,HCL NO,H2SO4,HCL SO2,H2O,CuO
Na2O phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sao đây?. \
CO2 ,SO2,CO
CO2,H2O,HCL
NO,H2SO4,HCL
SO2,H2O,CuO
Cho các chất sau: H 2 O , H C l , C l 2 , O 2 , C O 2 . Khí metan phản ứng được với
A. H 2 O , H C l
B. C l 2 , O 2
C. H C l , C l 2
D. O 2 , C O 2
Cho dãy A gồm các chất: CO2(khí) ; dd (NH4)2CO3; dd NaHCO3;dd Ba(HCO3)2 tác dụng với dãy B gồm dd Na2SO4 ; dd NaOH; dd NaOH ; dd BaCl2 ; CaO(rắn) . Có bao nhiêu cặp chất có phản ứng hóa học xảy ra?
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
Axit sunfuric loãng phản ứng được với dãy chất nào trong các dãy chất sau:
A: KOH , CO2 , MgO, Cu
B: Cu; Mgo; CaCO3; Mg(OH)2
C: HCl; Mgo; Na2O; Al
D: Mgo; Fe; BaCl2; Cu(OH)2
D
MgO + H2SO4 --> MgSO4 + H2O
Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2
BaCl2 + H2SO4 --> BaSO4 + 2HCl
Cu(OH)2 + H2SO4 --> CuSO4 + 2H2O
Đáp án: C
Giải thích:
_ Loại A vì có CuO, NO
_ Loại B vì có CO
_ Loại D vì có NO
⇒ Chọn C
PTHH: \(Na_2O+CO_2\rightarrow Na_2CO_3\)
\(Na_2O+SO_3\rightarrow Na_2SO_4\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)
Bạn tham khảo nhé!
Đốt cháy khí methane (CH4) trong không khí thu được carbon dioxide (CO2) và nước (H2O) theo sơ đồ sau:
Quan sát sơ đồ hình 2.3 và cho biết:
a) Trước phản ứng có các chất nào, những nguyên tử nào liên kết với nhau?
b) Sau phản ứng, có các chất nào được tạo thành, những nguyên tử nào liên kết với nhau?
c) So sánh số nguyên tử C, H, O trước và sau phản ứng.
a. Trước phản ứng, có các chất là C, H, O.
- Những nguyên tử H đã liên kết với nguyên tử C, nguyên tử O liên kết với nguyên tử O.
b. Sau phản ứng, có các chất được tào thành là CO2, H2O.
- Những nguyên tử O đã liên kết với nguyên tử C, những nguyên tử H đã liên kết với những nguyên tử O.
c. Số nguyên tử C, H, O trước phản ứng và sau phản ứng đều bằng nhau
cho 32g(III) oxit tác dụng với 6,72 lít CO(đktc). Thu được sắt kim loại và khí CO2 a)viết phương trình phản ứng b)chất nào dư sau phản ứng c)tính khối lượng các chất tạo thành sau phản ứng
Bn phải ghi rõ là oxit nào nha.
a. PT: Fe2O3 + 3CO ---> 2Fe + 3CO2.
b. Ta có: \(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{32}{160}=0,2\left(mol\right)\)
nCO = \(\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
Ta thấy: \(\dfrac{0,2}{1}>\dfrac{0,3}{3}\)
Vậy Fe dư.
c. Theo PT: nFe = 2.nCO = 2 . 0,3 = 0,6(mol)
=> mFe = 0,6 . 56 = 33,6(g)
Theo PT: \(n_{CO_2}=n_{CO}=0,3\left(mol\right)\)
=> \(m_{CO_2}=0,3.44=13,2\left(g\right)\)
Cho dãy các chất: SiO2, Si, Al, CuO, KClO3, CO2, H2O. Số chất trong dãy oxi hóa được C (các phản ứng xảy ra trong điều kiện thích hợp) là
A. 7.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Đáp án D.
Chất oxi hóa được C ở điều kiền thích hợp là: SiO2; CuO; KClO3; CO2; H2O.
SiO2 + C → Si + CO2
CuO + C → Cu + CO
2KClO3 + 3C → 2KCl + 3CO2
C + CO2 → 2CO
C + H2O → CO + H2