y nghia CTHH: Zn3(PO4), Fe2(CO3)
Cho biết ý nghĩa công thức hóa học: Zn3(PO4)2, Fe2(CO3)3
a,
- Được tạo bởi 3 ntố Zn, P, O
- Có 3 ntử Zn, 2 ntử P, 8 ntử O
- PTK = 65.3+(31+16.4).2 = 385 (đvC)
b,
- Được tạo bởi 3 ntố Fe, C, O
- Có 2 ntử Fe, 3 ntử C, 9 ntử O
- PTK = 56.2+(12+16.3).3 = 292 (đvC)
Câu 18: a. Tính hóa trị của Ca, P trong hợp chất Ca(NO3)2, P2O5 b. Thay x,y bằng các số thích hợp vào các CTHH sau, từ các CTHH đó ta biết được điều gì Mgx(PO4)y, Alx(CO3)y
Lập CTHH của a) Al và O b) Fe ( III) và (CO3) c) Na và (PO4)
Phần I: Muối
Viết CTHH của kim loại lần lượt với nhóm : Cl,SO4,CO3,PO4,NO3 và gọi tên
a/ tính hóa trị của Ca ,P trong hợp chất Ca(NO3)2 , P2Q2
b/ Thay x,y bằng các số thích hợp vào các CTHH đó ta biết đc điều gì Mgx(PO4)y , Alx(CO3a,
Ca có hóa trị II
P có hóa trị II
b, \(Mg_3\left(PO_4\right)_2\) cho ta biết Mg hóa trị II còn PO4 có hóa trị III
\(Al_2\left(CO_3\right)_3\)cho ta biết Al hóa trị III và CO3 có hóa trị II
Câu 1: Lập CTHH của các hợp chất có thành phần cho dưới đây:
a. K và CO3 c. Ba và OH
b. C và O d. Na và PO4
Nêu ý nghĩa cho CTHH ở phần c.
Câu 1: Lập CTHH của các hợp chất có thành phần cho dưới đây:
a. K và CO3 \(\xrightarrow[]{}K_2CO_3\)
c. Ba và OH \(\xrightarrow[]{}Ba\left(OH\right)_2\)
\(\xrightarrow[]{}có\) \(1nguyên\) \(tửBa\), \(2nguyên\) \(tửO\) ,\(2nguyên\) \(tửH\)
b. C và O \(\xrightarrow[]{}CO\)
\(\xrightarrow[]{}CO_2\) d. Na và PO4 \(\xrightarrow[]{}Na_3PO_4\)
Dựa vào hoá trị của các nguyên tố và nhóm nguyên tử, hãy cho biết trong các CTHH sau, CTHH nào viết đúng, CTHH nào viết sai:
Na2O; CuO; AgCl; Ba2O; K2SO4; Al2O3; Ca(PO4)2, CaO2, ZnCl, AlCl2, NaSO4, SO2, BaO, Ca(CO3)2 , BaCl, FeCl2, SO2, MgNO3, Na2SO4,CH3, P2O4, ZnOH
Hãy sửa lại các CTHH viết sai
Sai và sửa:
\(Ba_2O\rightarrow BaO\\ Ca(PO_4)_2\rightarrow Ca_2(PO_4)_3\\ CaO_2\rightarrow CaO\\ AlCl_2\rightarrow AlCl_3\\ NaSO_4\rightarrow Na_2SO_4\\ Ca(CO_3)_2\rightarrow CaCO_3\\ BaCl\rightarrow BaCl_2\\ MgNO_3\rightarrow Mg(NO_3)_2\\ CH_3\rightarrow CH_4\\ P_2O_4\rightarrow P_2O_5\\ ZnOH\rightarrow Zn(OH)_2\)
Lập CTHH của các hợp chất sau a) Al và O b) Fe (III) và (CO3) c) Na và (PO4)
Tính phân tử khối của các hợp chất vừa lậpđc
a, Al2O3
PTK\(Al_2O_3\) =27. 2 + 16.3 = 102 đvC
b, Fe2(CO3)3
PTK\(Fe_2\left(CO_3\right)_3\) = 56.2 + 12 . 3 + 16 . 9 = 292 đvC
c, \(Na_3PO_4\)
PTK\(Na_3PO_4\) = 23.3 + 31 + 16.4 = 164 đvC
Hãy cho biết trong các CTHH sau, CTHH nào viết sai. Nếu sai, hãy sửa lại cho đúng: CaPO4; aloh; NaCl2; Hg; KCL; Mg2; AlCl2; Cl; SO4; Na2(CO3)3; Fe2(OH)3; CuO.
Sai: \(AlOH;NaCl_2;AlCl_2;Na_2\left(CO_3\right)_3;Fe_2\left(OH\right)_3\)
Sửa: \(Al\left(OH\right)_3;NaCl;AlCl_3;Na_2CO_3;Fe\left(OH\right)_3\) hoặc \(Fe\left(OH\right)_2\)
CaPO4 \(\rightarrow\) Ca3(PO4)2
AlOH \(\rightarrow\) Al(OH)3
Mg2 \(\rightarrow\) Mg
AlCl2 \(\rightarrow\) AlCl3
Cl \(\rightarrow\) Cl2
Na2(CO3)3 \(\rightarrow\) Na2CO3
Fe2(OH)3 \(\rightarrow\) Fe(OH)3