Viết thuật toán theo cách liệt kê: Tính tổng S = \(1+\frac{1}{2!}+\frac{1}{3!}+...+\frac{1}{N!}\)
Viết thuật toán bằng cách liệt kê cho bài toán tính tổng S= 12 +22 +32 +........N2 .
Giải chi tiết các bước giúp mình nhé ,cám ơn nhiều ạ !!!!!!!!
Bước 1. Nhập N
Bước 2. \(i\leftarrow0\) , \(S\leftarrow0\)
Bước 3. \(i\leftarrow i+1\)
Bước 3. 3.1 Nếu \(i>N\) thì kết thúc thuật toán và đưa ra kết quả.
3.2 \(S\leftarrow S+i^2\) rồi quay lại bước 3
t:=0;
{ tổng ban đầu bằng 0 }
for i:=1 to n do t:=t+sqr(i);
{ duyệt từ i:=1 tới N, tổng:=tổng+bình phương của i }
write(t);
{ in ra màn hình tổng dãy số }
Bước 1. Nhập N
Bước 2. i←0i←0 , S←0S←0
Bước 3. i←i+1i←i+1
Bước 3. 3.1 Nếu i>Ni>N thì kết thúc thuật toán và đưa ra kết quả.
3.2 S←S+i2S←S+i2 rồi quay lại bước 3
-viết cấu trúc câu lệnh điều kiện . cho VD
- mô tả thuật toán cho bài toán tính tổng S= 1+2+3+...+50
viết chương trình pascal tính tổng của T:
T = \(\frac{1}{2}+\frac{1}{3}+\frac{1}{4}+...+\frac{1}{50}\)
đây là tin học lớp 8 nhé , mong mn giúp hộ
program chia;
uses crt;
var n,i:integer;
s:real;
begin
clrscr;
s:=0;
for i:=2 to 50 do s:=s+1/i;
writeln('Tong la ',s:1:2);
readln;
end.
Mô tả thuật toán sau theo sơ đồ khối hoạc liệt kê từng bước tính S =1+2+3+...+10
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int t,i;
int main()
{
t=0;
for (i=1; i<=10; i++) t=t+i;
cout<<t;
return 0;
}
Liệt kê từng bước hộ em với em viết vào vở nên mong đc giúp Em cảm ơn rất nhiều 😁😁 Mô tả Thuật toán sau theo phương thức liệt kê S=1+2+3+....+10
Bước 1: s=0; i←0;
Bước 2: i←i+1;
s←s+i;
Bước 3: Nếu i<=10 thì quay lại bước 2
Bước 4: Xuất s
Bước 5: Kết thúc
Câu 30. Cho thuật toán tính tổng s= -1+2-3+4+…+n(-1)n sử dụng phương pháp liệt kê dưới đây: Bước 1: Nhập N Bước 2: i ← 0, s← 1; Bước 3: i ← i+1 Bước 4: Nếu i > N thì đưa ra tổng s và kết thúc chương trình. Bước 5: Nếu i chia hết cho 2 thì s ← s+i, quay lại B3 Bước 6: Nếu i không chia hết cho 2 thì s ← s-i, quay lại B3 Hãy cho biết bước sai trong thuật toán trên: A. Bước 2 B. Bước 3 C. Bước 4 D. Bước 5
|
Bài 1. Viết thuật toán: Tìm số lớn nhất của 3 số nguyên dương A1, A2, A3
Yêu cầu:
- XĐBT:
- Viết thuật toán bằng cách liệt kê
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a,b,c;
int main()
{
cin>>a>>b>>c;
cout<<max(a,max(b,c));
return 0;
}
Bài 1 . Viết thuật toán tính diện tích hình tròn bán kính r (nêu ý tưởng ; xác định bài toán ; dùng cả liệt kê + sơ đồ khối)
Bài 2 . Viết thuật toán tính chu vi hình vuông cạnh a (nêu ý tưởng ; xác định bài toán ; dùng cả liệt kê + sơ đồ khối)
Bài 3 . Các loại bộ nhớ ngoài thường dùng hiện nay là những loại nào? Cho biết điểm khác nhau giữa chúng
Bài 1:
Ý tưởng: Sau khi nhập bán kính r, chúng ta sẽ tính diện tích theo công thức \(S=r^2\cdot pi\)
Xác định bài toán
-Input: Bán kính r
-Output: Diện tích hình tròn có bán kính r
Mô tả thuật toán
-Bước 1: Nhập r
-Bước 2: \(s\leftarrow pi\cdot sqr\left(r\right)\)
-Bước 3: Xuất s
-Bước 4: Kết thúc
Bài 2:
Ý tưởng: Sau khi nhập cạnh a chúng ta sẽ tính chu vi hình vuông có cạnh a theo công thức \(S=4\cdot a\)
Xác định bài toán:
-Input: Cạnh a
-Output: Chu vi hình vuông có cạnh a
Mô tả thuật toán
-Bước 1: Nhập a
-Bước 2: s←a*4;
-Bước 3: Xuất s
-Bước 4: Kết thúc
Hãy mô tả thuật toán để tính tổng sau đây:
\(A=\frac{1}{1.3}+\frac{1}{2.4}+\frac{1}{3.5}+...+\frac{1}{n.(n+2)}\)
Bước 1:Nhập n.Gán i=1,A:=0;
Bước 2:A=1
i(i+2)
Bước 3:i:=i+1
Bước 4:In ra A
Bước 5:Kết thúc vòng lặp.
Bài Làm:
Bước 1:Nhập n.Gán i=1,A:=0;
Bước 2:A=1 và i(i+2)
Bước 3:i:=i+1
Bước 4:In ra A
Bước 5:Kết thúc vòng lặp.
Cho tập hợp B:
B={ x thuộc Z/\(\frac{2}{-3}< \frac{x}{5}< \frac{-1}{6}\)
Viết tập hợp B bằng cách liệt kê phân tử
Ta có : \(\frac{2}{-3}< \frac{x}{5}< \frac{-1}{6}\) với x thuộc Z
=> \(-\frac{20}{30}< \frac{6x}{30}< \frac{5}{50}\)
=> \(-20< 6x< 5\)
=> 6x thuộc {-19 ; -18 ; -17 ; ...;2;3;4}
Vì x thuộc Z
=> x thuộc {-3;-2;-1;0}
Vậy B=