So sánh 1g bằng mấy đvc
a) Tính khối lượng bằng đvc của 5 Br ; 16 He ; 6 O
b) Khối lượng bằng đvC của 6 nguyên tử Oxi nặng bằng mấy nguyên tử lưu huỳnh? Mấy nguyên tử Cacbon
a)Ta có:NTKBr=80(đvC)
=>NTK5Br=5.80=400(đvC)
NTKHe=4(đvC)
=>NTK16He=4.16=64(đvC)
NTKO=16(đvC)
=>NTK6(O)=16.6=96(đvC)
b)Ta có:NTK6(O)=96(đvC)
mà NTKS=32;NTKC=12
=>NTK6(O)=96:32=3NTKS
=>NTK6(O)=96:12=8NTKC
à bn sửa lại câu kết luận giúp tôi là "...phân tử nước ..." ko nên ghi công thức hóa học nhé.
Cho hợp chất khí có công thức là XO2 , biết tỉ khối của khí XO2 so với khí CH4 bằng 2,75. Tìm tên nguyên tố X.
( Cho biết : O= 16 đvC , Fe = 56 đvC, C = 12 đvC, H =1đvC , N= 14 đvC )
MXO2=2,75.16=44 đvC
=>MX+MO2=44 đvC
MX=12 đvC =>X là C( Cacbon)
\(d_{\dfrac{XO_2}{CH_4}}=2,75\)
\(\Rightarrow M_{XO_2}=2,75.16=44\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
\(\Rightarrow M_X=44-32=12\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
=> X là Cacbon ( C )
Bài 7: So sánh các phân số sau bằng cách hợp lí nhất:
a) 12/17 và 7/15
b)1999/2001 và 12/11
c)13/27 và 27/41
d)1998/1999 và 1999/2000
e)1/a+1 và 1/ a-1
g)23/47 và 24/45
a) 12/17 và 7/15
=>180/255 và 119/225
=>12/17<7/15
b)1999/2001 và 12/11
tính khối lượng bằng gam của :
k=39 đvc cu=64 đvc ca=40 đvc zn=65 đvc
so sánh nguyên tử ca nặng hay nhẹ hơn nguyên tử zn bao nhiêu lần
Công thức hóa học nào sau đây là công thức của hợp chất:
A.C B.NO2 C.Ca D.N2
Có thể so sánh 12/17 và 11/18 bằng mấy cách? (Chỉ rõ)
Cái con Thùy Dung trả lời kiểu gì đấy? Biết thì giải luôn ra đi còn loằng ngoằng
Làm phân số trung gian, quy đồng
lllllllllllllllllllllllllllllllllllllll
* Quy đồng
* Chuyển thành số thập phân
* So sánh với phân số x (phân số x \(>\frac{11}{18}\)và \(
Vẽ biểu đồ là những hình chữ nhật để so sánh thể tích những khí sau ở đktc. 1g khí hidro; 24g khí oxi; 28g khí nito; 88g khí cacbonic
n H 2 == 0,5(mol)
n O 2 == 0,75(mol)
n N 2 == 1(mol)
n C O 2 ==2(mol)
Tỉ lệ thể tích cũng chính là tỉ lệ về số mol nên ta có biểu đồ sau:
Nếu thừa nhận rằng nguyên tử Ca, Cu đều có dạng hình cầu, sắp xếp đặc khít bên nhau thì thể tích chiếm bởi các nguyên tử kim loại chỉ bằng 74% so với toàn thể khối tinh thể. Hãy tính thể tích nguyên tử Ca, Cu biết khối lượng riêng ở đktc của chúng đều ở thể rắn tương ứng là 1,55g/cm3, 8,9g/cm3 và khối lượng nguyên tử Ca là 40,08 đvc, của Cu 63,546đvc.
bài 2
Biết tỉ khối của kim loại bạch kim Pt bằng 21,45. Khối lượng nguyên tử bằng 195 đvc. Tỉ khối của nguyên tử vàng bằng 19,5 và khối lượng nguyên tử bằng 197. Hãy so sánh số nguyên tử kim loại chứa trong 1 cm3 mỗi kim loại trên.
Ai biết hóa giúp mình với
bài 2 : Để so sánh số nguyên tử thì mình có thể thông qua số mol vì
N = n.N0 (N0 là số Avogadro)
n = m/M = DV/M
n(Pt) = 21.45 x 1/195
n(Au) = 19.5 x 1/197
Bạn tự bấm máy tính để ra kq nhe :D
bài 1 : thể tích 1 mol Ca
V=40.08∗0.741.55=6.02∗1023∗4/3∗pi∗R3V=40.08∗0.741.55=6.02∗1023∗4/3∗pi∗R3
trong đó V=m/d=4/3∗pi∗R3V=m/d=4/3∗pi∗R3
còn 6.02∗10236.02∗1023 là số lượng nguyên tử của 1 mol
máy tỉnh bỏ túi solve hoặc giải pt bằng tay là ra R=1.96∗10−8R=1.96∗10−8
với Cu cậu làm tương tự là ra
Biết nguyên tử khối của H = 1; S = 32; O = 16; Fe = 56; N = 14; K =39; Cl = 35,5; Al = 27. Phân tử khối của H 2 SO 4 ; Fe(NO 3 ) 3 ; KCl; Al 2 (SO 4 ) 3 lần lượt là:
A.
98 đvC; 166 đvC; 75,4 đvC; 278 đvC.
B.
98 đvC; 242 đvC; 74,5 đvC; 278 đvC
C.
98 đvC; 242 đvC; 74,5 đvC; 342đvC.
D.
98 gam; 242 gam; 74,5 gam; 342 gam.
Hãy so sánh xem nguyên tử Magie nặng hay nhẹ hơn nguyên tử Oxi và bằng mấy lần.
Bài làm:
Nguyên tử khối của Magie là 24.
Nguyên tử khối của Oxi là 16.
Nguyên tử Magie nặng hơn nguyên tử Oxi . Nặng gấp số lần là: \(\frac{24}{16}=\frac{3}{2}=1,5\) (lần)
NTK Magie=24
NTK Oxi=16
NT Magie nặng hơn và nặng hơn gấp 4 lần NT Oxi vì 24/16=3/2=1,5(lần)
Ta có : Nguyên tử khối của Magie = 24 đvC
Nguyên tử khối của Oxi = 16 đvC
\(\Rightarrow\) Nguyên tử Magie nặng hơn nguyên tử Oxi 1,5 lần