Tìm GTNN của biểu thức A= Căn x2-2x+1 + Căn (x-4)^2 + Căn (x-6)^2
Tìm GTNN của biểu thức
A= Căn x2-2x+1 + Căn (x-4)2 + Căn (x-6)2
Ta có: \(A=\sqrt{x^2-2x+1}+\sqrt{\left(x-4\right)^2}+\sqrt{\left(x-6\right)^2}\)
\(\Leftrightarrow A=\sqrt{\left(x-1\right)^2}+\sqrt{\left(x-4\right)^2}+\sqrt{\left(x-6\right)^2}\)
\(\Leftrightarrow A=\left|x-1\right|+\left|x-4\right|+\left|x-6\right|\)
Vì \(\left|a\right|=\left|-a\right|\) \(\Rightarrow\)\(\left|x-6\right|=\left|6-x\right|\)
Áp dụng BĐT \(\left|a\right|+\left|b\right|\ge\left|a+b\right|\)ta có:
\(\left|x-1\right|+\left|6-x\right|\ge\left|x-1+6-x\right|=5\)
\(\Rightarrow\)\(A\ge\left|x-4\right|+5\)
Vì \(\left|x-4\right|\ge0\forall x\)\(\Rightarrow\)\(\left|x-4\right|+5\ge5\forall x\)
\(\Rightarrow\)\(A\ge5\)
Dấu "=" xảy ra khi: \(\hept{\begin{cases}\left(x-1\right)\left(6-x\right)>0\\x-4=0\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}1< x< 6\\x=4\end{cases}}\)
\(\Rightarrow x=4\)
Vậy \(A_{min}=5\)\(\Leftrightarrow\)\(x=4\)
Bài 1: Tìm GTNN của biểu thức: căn x(căn x-2)/ 1+ căn x
Bài 2: Tìm GTLN của biểu thức: căn x+3/4x
Tìm điều kiện để biểu thức chứa căn thức bậc hai có nghĩa
a) Căn của x2 - 8x - 9
b) Căn của 4 - 9x2
c) Căn của 2x - 3/2x2 + 1
d) Căn của x - 6/x-2
a,Để \(\sqrt{x^2-8x-9}\) có nghĩ thì
\(x^2-8x-9\ge0\)
\(\Leftrightarrow x^2+x-9x-9\ge0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x+1\right)-9\left(x+1\right)\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(x-9\right)\ge0\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x+1\ge0\\x-9\ge0\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x\ge-1\\x\ge9\end{cases}\Rightarrow}x\ge9\)
\(or\orbr{\begin{cases}x+1\le0\\x-9\le0\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x\le-1\\x\le9\end{cases}\Rightarrow}x\le-1\)
\(Để\sqrt{4-9x^2}\text{có nghĩa}\)
\(\Rightarrow4-9x^2\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left(2-3x\right)\left(2+3x\right)\ge0\)
\(\Leftrightarrow-\frac{2}{3}\le x\le\frac{2}{3}\)
c,Để \(\sqrt{\frac{2x-3}{2x^2+1}}\)có nghĩa thì
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}2x-3\ge0\\2x^2+1>0\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}2x\ge3\\2x^2>-1\end{cases}}\)
\(\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x\ge\frac{3}{2}\\x^2>-\frac{1}{2}\text{(luôn đúng)}\end{cases}}\)
\(\Rightarrow x\ge\frac{3}{2}\)
Tìm x để biểu thức sau có nghĩa:
a, căn x2-2x+1
b, căn x+3 + căn x+9
c, căn x-1/x+2
d, căn x-2 + 1/x-5
(phần này dấu căn chỉ đến x-2 thôi nhé)
\(a,\)\(\sqrt{x^2-2x+1}=\sqrt{\left(x-1\right)^2}\)
\(đkxđ\Leftrightarrow\sqrt{\left(x-1\right)^2}\ge0\)
\(\Rightarrow x-1\ge0\Rightarrow x\ge1\)
\(b,\)\(\sqrt{x+3}+\sqrt{x+9}\)
\(đkxđ\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x+3\ge0\\x+9\ge0\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x\ge-3\\x\ge-9\end{cases}}}\)
\(\Rightarrow x\ge-3\)
\(c,\)\(\sqrt{\frac{x-1}{x+2}}\)
\(đkxđ\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x+2\ne0\\\frac{x-1}{x+2}\ge0\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x\ne-2\\\frac{x-1}{x+2}\ge0\end{cases}}}\)
\(\frac{x-1}{x+2}\ge0\)\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x-1\ge0;x+2>0\\x-1\le0;x+2< 0\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x\ge-1;x>-2\\x\le1;x< 2\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x\ge-1\\x< 2\end{cases}}\)
Vậy căn thức xác định khi x \(\ge\)-1 hoawck x < 2
\(d,\)\(\sqrt{x-2}-\frac{1}{x-5}\)
\(đkxđ\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}\sqrt{x-2}xđ\\\frac{1}{x-5}xđ\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x-2\ge0\\x-5\ne0\end{cases}\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x\ge2\\x\ne5\end{cases}}}\)
Vậy biểu thức xác định \(\Leftrightarrow x\ge2\)và \(x\ne5\)
tìm gtnn của biểu thức A = x + 2y - (6 căn x ) - ( 10 căn y ) + (2 căn xy ) + 2023 với x ,y là các số thực không âm
Tìm GTNN của biểu thức A= căn (x-1)+căn(x^2-3x+11). Giúp mình với!!!!
tìm gtnn của biểu thức A=căn x^2 - 2x+ 5
\(A=\sqrt{x^2-2x+5}=\sqrt{x^2-2x+1+4}\)
\(=\sqrt{\left(x-1\right)^2+4}\ge\sqrt{4}=2\)
Đẳng thức xảy ra khi x=1
Ta có x\(^2\)- 2x +5
= x\(^2\)- 2x 1 + 1 +4
= (x-1)\(^2\)+ 4 >= 4 với mọi x
hay x\(^2\)- 2x + 5 >= 4 với mọi x
=> \(\sqrt{x^2-2x+5}\)>= 2
Vậy min A=2 <=> x-1=0
<=> x=1
Bài 1. Tìm điệu kiện của x để biểu thức A= căn 5+4x +căn 7-3x có nghĩa
Bài 2 Tìm x thỏa mãn:
a) căn 4x-4 +căn 9x-9- căn 25x-25 =7
b)căn 2x^2-3 =4 rất mong mọi người giúp đỡ ạ
\(2,\\ a,\sqrt{4x-4}+\sqrt{9x-9}-\sqrt{25x-25}=7\left(x\ge1\right)\\ \Leftrightarrow2\sqrt{x-1}+3\sqrt{x-1}-5\sqrt{x-1}=7\\ \Leftrightarrow0\sqrt{x-1}=7\Leftrightarrow x\in\varnothing\\ b,\sqrt{2x^2-3}=4\left(x\le-\dfrac{\sqrt{6}}{2};\dfrac{\sqrt{6}}{2}\le x\right)\\ \Leftrightarrow2x^2-3=16\\ \Leftrightarrow x^2=\dfrac{19}{2}\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\sqrt{\dfrac{19}{2}}\left(tm\right)\\x=-\sqrt{\dfrac{19}{2}}\left(tm\right)\end{matrix}\right.\)
\(1,\\ A=\sqrt{5+4x}+\sqrt{7-3x}\\ ĐKXĐ:\left\{{}\begin{matrix}5+4x\ge0\\7-3x\ge0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ge-\dfrac{5}{4}\\x\le\dfrac{7}{3}\end{matrix}\right.\)
Bài 2:
a) \(\sqrt{4x-4}+\sqrt{9x-9}-\sqrt{25x-25}=7\left(đk:x\ge1\right)\)
\(\Leftrightarrow2\sqrt{x-1}+3\sqrt{x-2}-5\sqrt{x-1}=7\)
\(\Leftrightarrow0=7\left(VLý\right)\)
Vậy \(S=\varnothing\)
b) \(\sqrt{2x^2-3}=4\left(đk:-\sqrt{\dfrac{3}{2}}\ge x\ge\sqrt{\dfrac{3}{2}}\right)\)
\(\Leftrightarrow2x^2-3=16\)
\(\Leftrightarrow2x^2=19\Leftrightarrow x^2=\dfrac{19}{2}\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\sqrt{\dfrac{19}{2}}\left(tm\right)\\x=-\sqrt{\dfrac{19}{2}}\left(tm\right)\end{matrix}\right.\)
cho biểu thức A = (2 căn x +x chia x căn x -1 -1 chia căn x - 1 ) chia ( căn x + 2 chia x + căn x +1 )
a) tìm điều kiện xác định của biểu thức A
b) rút gọn biểu thức A
c) tính giá trị A khi x = 9-4 căn 5
d) tìm giá trị lớn nhất của A
a: ĐKXĐ: x>=0; x<>1
b \(A=\left(\dfrac{2\sqrt{x}+x}{x\sqrt{x}-1}-\dfrac{1}{\sqrt{x}-1}\right):\dfrac{\sqrt{x}+2}{x+\sqrt{x}+1}\)
\(=\dfrac{x+2\sqrt{x}-x-\sqrt{x}-1}{x\sqrt{x}-1}\cdot\dfrac{x+\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}+2}\)
\(=\dfrac{1}{\sqrt{x}+2}\)
c: Khi x=9-4 căn 5 thì \(A=\dfrac{1}{\sqrt{5}-2+2}=\dfrac{\sqrt{5}}{5}\)
d: căn x+2>=2
=>A<=1/2
Dấu = xảy ra khi x=0