Câu 2:Các cách viết sau chỉ ý gì : 4 Na, 6 P, 2 Mg, 7 Si, 8 Al, 3 Mn, 9 Zn, 1S
Các cách viết sau đây ý chỉ gì?
5 Fe, 4 S, 7 Mg, 3 Ag, 4 Na
4Fe: 4 nguyên tử sắt
4S: 4 nguyên tử lưu huỳnh
7Mg: 7 nguyên tử magie
4Ag: 4 nguyên tử bạc
4Na: 4 nguyên tử natri
5 Fe: 5 nguyên tử Fe (sắt)
4 S: 4 nguyên tử S (lưu huỳnh)
7 Mg: 7 nguyên tử Magie
3 Ag: 3 nguyên tử Ag (bạc)
4 Na: 4 nguyên tử Natri
Hoàn thành các phương trình sau:
1)P+O2->.......
2)C+O2->.......
3)S+O2->........
4)Al+O2->........
5)Fe+O2->........
6)Zn+O2->.........
7)Ag+O2->...........
8)Mg+O2->.........
9)Na+O2->........
10)KMnO4->..................
11)KNO3->........
12)KClO3->.........
13)CH4+O2->........
14)C3H6+O2->......
15)C6H6+O2->........
1)4P+5O2-to>....2P2O5...
2)C+O2-to>......CO2.
3)S+O2-to>........SO2
4)4Al+3O2-to>.....2.Al2O3.
5)3Fe+2O2-to>...Fe3O4.....
6)2Zn+O2-to>...2ZnO......
7)Ag+O2->.......kopu....
8)2Mg+O2-to>.....2MgO....
9)4Na+O2-to>.....2Na2O...
10)2KMnO4-to>.........K2MnO4+MnO2+O2.........
11)2KNO3-to>...2..KNO2+O2...
12)2KClO3-to>....2KCl+3O2.....
13)CH4+2O2-to>......CO2+2H2O..
14)C3H6+\(\dfrac{9}{2}\)O2-to>..3..CO2+3H2O..
15)C6H6+\(\dfrac{15}{2}\)O2-to>..6.CO2+3H2O.....
1)4P+5O2->....2P2O5...
2)C+O2->......CO2.
3)S+O2->........SO2
4)4Al+3O2->.....2.Al2O3.
5)3Fe+2O2->...Fe3O4.....
6)2Zn+O2->...2ZnO......
7)Ag+O2->.......kopu....
8)2Mg+O2->.....2MgO....
9)4Na+O2->.....2Na2O...
10)2KMnO4-to>.........K2MnO4+MnO2+O2.........
11)2KNO3-to>...2..KNO2+O2...
12)2KClO3-to>....2KCl+3O2.....
13)CH4+2O2-to>......CO2+2H2O..
14)C3H6+\(\dfrac{9}{2}\)O2-to>..3..CO2+3H2O..
15)C6H6+\(\dfrac{15}{2}\)O2-to>..6.CO2+3H2O.....
. Các cách viết 2 C, 5 O, 3 Ca, 6 Cl, S, 8 Cu, 9 Si lần lượt chỉ ý gì ?
Bài 1: Hoàn thành các phản ứng sau:
1. Na + O2 ---- > ……… 6. K + O2 ---- > ………
2. Ca + O2 ---- > ……… 7. Ba + O2 ---- > ………
3. Mg + O2 ---- > ……… 8. Zn + O2 ---- > ………
4. Al + O2 ---- > ……… 9. ? + ? ---- > Fe3O4
5. ? + ? ---- > H2O 10. ? + ? ---- > SO2
1. \(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\)
2. \(2Ca+O_2\rightarrow2CaO\)
3. \(2Mg+O_2\rightarrow2MgO\)
4. \(4Al+3O_2\rightarrow2Al_2O_3\)
5. \(2H_2+O_2\rightarrow2H_2O\)
6. \(4K+O_2\rightarrow2K_2O\)
7. \(2Ba+O_2\rightarrow2BaO\)
8. \(2Zn+O_2\rightarrow2ZnO\)
9. \(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)
10. \(S+O_2\rightarrow SO_2\)
\(4Na+O_2\rightarrow2Na_2O\\ 2Ca+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2CaO\\ 2Mg+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2MgO\\ 4Al+3O_2\rightarrow\left(t^o\right)2Al_2O_3\\2 H_2+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2H_2O\\ 4K+O_2\rightarrow2K_2O\\ 2Ba+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2BaO\\ 2Zn+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2ZnO\\ 3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\\ S+O_2\rightarrow\left(t^o\right)SO_2\)
Câu 1Có bao nhiêu KL trong các KL sau(Al,Fe,Zn,Mg,Ag,Na,Cu) Tác dụng đc với dd HCl A.7. B.5. C.6. D.4 Câu 2 có bao nhiêu chất trong các chất sau (Al,FeO,Mg,Al(OH)3,NaOH,Cu,BaCl2,MgCO3,Na2SO4) tác dụng được với dd H2SO4 loãng A .7. B.8. C.9. D.6 Câu 3 có bao nhiêu chất trong các chất sau (MgO,Mg,Fe(OH)3,NaOH,Cu, Bacl2,Na2CO3, Na2SO4) tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng A.7. B.5. C.4. D.6
Câu 1 : Đáp án B
$2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2$
$Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
$Zn + 2HCl \to ZnCl_2 + H_2$
$Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2$
$2Na +2 HCl \to 2NaCl + H_2$
Câu 2 : Đáp án A
$2Al +3 H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2$
$FeO + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2O$
$Mg + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2$
$2Al(OH)_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 6H_2O$
$2NaOH + H_2SO_4\to Na_2SO_4 + 2H_2O$
$BaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2HCl$
$MgCO_3 + H_2SO_4 \to MgSO_4 + CO_2 + H_2O$
Câu 3 : Đáp án D
$MgO + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2O$
$Mg + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2$
$2Fe(OH)_3 + 3H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 6H_2O$
$2NaOH + H_2SO_4\to Na_2SO_4 + 2H_2O$
$BaCl_2 + H_2SO_4 \to BaSO_4 + 2HCl$
$Na_2CO_3 + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + CO_2 + H_2O$
cho các chất sau : Li (Z=3) , C =(Z=6) , N (Z=7) , Na (Z=11) , Mg (Z=12) , Al (Z=13) , si (Z=14) , P (Z=15) , s (Z=16) , Cl (Z=17) , K(Z=19) , Ca (Z=20) , Zn (Z=30) thực hiện các yêu cầu dưới đâu cho tất cả các hợp chất
a) viết cấu hình electron
b) vị trí trong bảng tuần hoàn
c) tính chất của các chất ( kim loại /phi kim/khí hiếm)
d) loại ion tạo thành
e) cấu hình electron ion
f) công thức hợp chất với H
g) công thức hydroxide tương ứng
Câu 1 (1đ). Hãy so sánh nguyên tử Iron ( Fe) nặng hay nhẹ hơn các nguyên tử sau bao nhiêu lần.
a.So với Magnesium (Mg)
b.So với copper (Cu)
Câu 2 (1đ). Cách viết sau đây chỉ ý gì ?
a.2O2
b.5Fe
Câu 3 (1 đ).Tính hóa trị của các nguyên tử của nguyên tố Al, P trong hợp chất:
Al2O3 , PH3
Câu 4 (1đ ). Cho CTHH của chất sau CuSO4 . Hãy nêu những gì được biết về chất đó?
( Cho biết : Cu = 64 đvC , S= 32 đvC, O= 16 đvC , Ag = 108 đvC, Cl= 35,5 đvC, Al= 27đvC, H=1 đvC, Ca = 40 đvC, C = 12 đvC)
Cách viết sau chỉ ý gì ? 4 Cl2;6 Al (NO3)3;3 Zn Cl2;7 Ca em cảm ơn
\(4Cl_2\): 4 phân tử \(Cl\)
\(6AlNO_3\): 6 phân tử nhôm nitrat
\(3ZnCl_2\): 3 phân tử kẽm clorua
1.Fe + H2SO4 -->.....+..... 2.Zn + H2SO4 -->....+.... 3.Mg +.... -->MgSO4 +.... 4.Al2O3 +.... -->Al2(SO4)3 +.... 5.ZnO +.... --> Zn(NO3)2 +.... 6. ....+ H2SO4 --> BaSO4 +.... 7. Fe(OH)3 + HCl -->.... +.... 8. Al(OH)3 +.... --> Al(NO3)3 +.... 9.Ca(OH)2 +.... -->CaSO4 +.... 10.Cu(OH)2 +.... -->CuSO4 +..
1. \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
2. \(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
3. \(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
4. \(Al_2O_3+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2O\)
5. \(ZnO+2HNO_3\rightarrow Zn\left(NO_3\right)_2+H_2O\)
6. \(BaO+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+H_2O\)
7. \(Fe\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow FeCl_3+3H_2O\)
8. \(Al\left(OH\right)_3+3HNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3H_2O\)
9. \(Ca\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+2H_2O\)
10. \(Cu\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+2H_2O\)