Cho phương trình: \(x^2-m^2x+2m+2=0\). Tìm m là số tự nhiên khác 0 để phương trình có nghiệm nguyên
Cho phương trình: x^2 - m^2x + 2m + 2 = 0. Tìm m ∈ Z để phương trình có nghiệm nguyên
cho phương trình:
mx - 3 = 2x =2m
1) tìm m để phương trình vô nghiệm, phương trình có nghiệm
2) khi phương trình có nghiệm duy nhất :
a) tìm m nguyên để phương trình có nghiệm nguyên
b) tìm m để phương trình có nghiệm x>0
c) tìm m để phương trình có nghiệm x<0
Cho phương trình \(x^2-m^2x+m+1=0 (1)\)
Tìm tất cả các số tự nhiên m để phương trình (1) có nghiệm là số nguyên tố
Cho phương trình (2m−5)x2 −2(m−1)x+3=0 (1); với m là tham số thực
1) Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng 2, tìm nghiệm còn lại.
3) Tìm giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm
4) Xác định các giá trị nguyên của để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt đều nguyên dương
1) điều kiện của m: m khác 5/2
thế x=2 vào pt1 ta đc:
(2m-5)*4 - 4(m-1)+3=0 <=> 8m-20-4m+4+3=0<=> 4m = 13 <=> m=13/4 (nhận)
lập △'=[-(m-1)]2-*(2m-5)*3 = (m-4)2
vì (m-4)2 ≥ 0 nên phương trình có nghiệm kép => x1= x2 =2
3) vì △'≥0 với mọi m nên phương trình đã cho có nghiệm với mọi m
Bài 4:
a) Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất: 2x - mx + 2m - 1 = 0.
b) Tìm m để phương trình sau có vô số nghiệm: mx + 4 = 2x + m2.
c) Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất dương: (m2 - 4)x + m - 2 = 0
à bài này a nhớ (hay mất điểm ở bài này) ;v
xinloi cậu tớ muốn giúp lắm mà tớ ngu toán:)
a)Ta có \(2x-mx+2m-1=0\\ =>x\left(2-m\right)+2m-1=0\)
Để pt có nghiệm duy nhất thì \(a\ne0=>2-m\ne0\\=>m\ne2\)
b)Ta có \(mx+4=2x+m^2\\ =>mx+4-2x+m^2=0\\ =>\left(m-2\right)x=m^2-4\)
Để pt vô số nghiệm thì \(\left\{{}\begin{matrix}m-2=0\\m^2-4=0\end{matrix}\right.=>\left\{{}\begin{matrix}m=2\\m=\pm2\end{matrix}\right.\)\(=>m=2\)
c)Để pt có nghiệm duy nhất thì \(m^2-4\ne0>m\ne\pm2\)
Chắc vậy :v
Cho phương trình x2 - (2m+1) x+m = 0 (m là tham số)
a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm riêng biệt
b) Tìm m để phương trình có 1 nghiệm
Ta có:\(\Delta=\left[-\left(2m+1\right)\right]^2-4.1.m=4m^2+4m+1-4m=4m^2+1>0\)
\(\Rightarrow\) pt luôn có 2 nghiệm phân biệt
Cho phương trình: \(x^2\) - (2m+3)x - 2m - 4 = 0 (m là tham số).
a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
b) Tìm m phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn |x1| + |x2| = 5
a)PT có 2 nghiệm phân biệt
`<=>Delta>0`
`<=>(2m+3)^2+4(2m+4)>0`
`<=>4m^2+12m+9+8m+16>0`
`<=>4m^2+20m+25>0`
`<=>(2m+5)^2>0`
`<=>m ne -5/2`
b)Áp dụng vi-ét:
$\begin{cases}x_1+x_2=2m+3\\x_1.x_2=-2m-4\\\end{cases}$
`|x_1|+|x_2|=5`
`<=>x_1^2+x_2^2+2|x_1.x_2|=25`
`<=>(x_1+x_2)^2+2(|x_1.x_2|-x_1.x_2)=25`
`<=>(2m+3)^2+2[|-2m-4|-(-2m-4)]=25`
Với `-2m-4>=0<=>m<=-2`
`=>pt<=>(2m+3)^2-25=0`
`<=>(2m-2)(2m+8)=0`
`<=>(m-1)(m+4)=0`
`<=>` $\left[ \begin{array}{l}x=1\\x=-4\end{array} \right.$
`-2m-4<=0=>m>=-2=>|-2m-4|=2m+4`
`<=>4m^2+12m+9+8m+16=25`
`<=>4m^2+20m=0`
`<=>m^2+5m=0`
`<=>` \left[ \begin{array}{l}x=0\\x=-5\end{array} \right.$
Vậy `m in {0,1,-4,-5}`
Cho phương Trình: 2x^2+(2m-1)x+m-1=0 (1) trong đó m là tham số
a)Giả phương trình (1) khi m=2
b)Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm thỏa mãn 4x1^2 +4x2^2+2x1x2=1
a, Thay m=2 vào pt ta có:
(1)\(\Leftrightarrow2x^2+\left(2.2-1\right)x+2-1=0\)
\(\Leftrightarrow2x^2+3x+1=0\\ \Leftrightarrow\left(2x^2+2x\right)+\left(x+1\right)=0\\ \Leftrightarrow2x\left(x+1\right)+\left(x+1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(2x+1\right)\left(x+1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{-1}{2}\\x=-1\end{matrix}\right.\)
b,\(\Delta=\left(2m-1\right)^2-4.2\left(m-1\right)=4m^2-4m+1-8\left(m-1\right)=4m^2-4m+1-8m+8=4m^2-12m+9\)
Để pt có 2 nghiệm thì \(\Delta\ge0\Leftrightarrow4m^2-12m+9\ge0\left(luôn.đúng\right)\)
Theo Vi-ét:\(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=\dfrac{1-2m}{2}\\x_1x_2=\dfrac{m-1}{2}\end{matrix}\right.\)
\(4x^2_1+4x^2_2+2x_1x_2=1\\ \Leftrightarrow4\left(x^2_1+x^2_2\right)+2.\dfrac{m-1}{2}=1\\ \Leftrightarrow4\left(x_1+x_2\right)^2-8x_1x_2+m-1=1\\ \Leftrightarrow4.\left(\dfrac{1-2m}{2}\right)^2-8.\dfrac{m-1}{2}+m-2=0\)
\(4.\dfrac{\left(1-2m\right)^2}{4}-4\left(m-1\right)+m-2=0\\ \Leftrightarrow4\left(1-4m+4m^2\right)-4m+4+m-2=0\\ \Leftrightarrow4-16m+16m^2-3m+2=0\\ \Leftrightarrow16m^2-19m+6=0\)
Ta có:\(\Delta=\left(-19\right)^2-4.16.6=361-384=-23< 0\)
Suy ra pt vô nghiệm
Cho phương trình \(x^2-2x-2m^2=0\) (m là tham số)
a/ Giải phương trình khi m=0
b/ Tìm m để phương trình có 2 nghiệm \(x_1;x_2\)khác 0 và thỏa mãn điều kiện \(x^2_1=4x^2_2\)
a ) Thay m =0 vào phương trình ta được: \(x^2-2x=0\Rightarrow x\left(x-2\right)=0\)0
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=2\end{cases}}\)
Phương trình \(x^2-2x-2m^2=0\)có các hệ số a = 1; b = -2; c = -2m2
\(\Rightarrow\Delta=b^2-4ac=\left(-2\right)^2-4.1.\left(-2m^2\right)=4+8m^2\)(luôn dương)
Giả sử phương trình có 2 nghiệm x1; x2 thì \(\hept{\begin{cases}x_1=\frac{2+\sqrt{4+8m^2}}{2}=1+\sqrt{1+2m^2}\\x_2=\frac{2-\sqrt{4+8m^2}}{2}=1-\sqrt{1+2m^2}\end{cases}}\)
Thay vào dữ kiện \(x_1^2=4x_2^2\), ta được:
\(\left(1+\sqrt{1+2m^2}\right)^2=4\left(1-\sqrt{1+2m^2}\right)^2\)
\(\Leftrightarrow1+1+2m^2+2\sqrt{1+2m^2}=4-8\sqrt{1+2m^2}+4+8m^2\)
\(\Leftrightarrow10\sqrt{1+2m^2}=6m^2+6\)
Bình phương hai vế:
\(100\left(1+2m^2\right)=36m^4+72m^2+36\)
\(\Leftrightarrow36m^4-128m^2-64=0\)
Đặt \(m^2=t\left(t\ge0\right)\)
Phương trình trở thành \(36t^2-128t-64=0\)
\(\Delta=128^2+4.36.64=25600,\sqrt{\Delta}=160\)
\(\Rightarrow\orbr{\begin{cases}t=\frac{128+160}{72}=4\\t=\frac{128-160}{72}=\frac{-4}{9}\left(L\right)\end{cases}}\)
Vậy t = 4\(\Rightarrow m=\pm2\)
Vậy khi m =-2 hoặc 2 thì phương trình có 2 nghiệm \(x_1;x_2\)khác 0 và thỏa mãn điều kiện \(x_1^2=4x_2^2\)