liệt kê nghĩa của các từ để hỏi trong tiếng anh
vd : what : cái gì
Hãy liệt kê 11 từ loại (cho VD và ngữ pháp trong câu)
3 loại cụm từ (cho vd và vẽ đc mô hình trong câu cho vd)
Từ mượn là gì(vd)
NGhĩa của từ là gì cho Vd và cả cách giải thích Các biện pháp tu từ
Hãy liệt kê 11 từ loại (cho VD và ngữ pháp trong câu)
3 loại cụm từ (cho vd và vẽ đc mô hình trong câu cho vd)
Từ mượn là gì(vd) NGhĩa của từ là gì cho Vd và cả cách giải thích
Các biện pháp tu từ
ai bt giúp mk vơi nếu ko thì trả lời mấy cái bạn bt đc ko cần làm hết âu
Bài 1:Liệt kê tiếng gọi tên các đồ vật hoặc dụng cụ học tập trong lớp em, sau đó thành các từ ghép phù hợp về nghĩa.
VD: Bàn, ghế, sách, vở,...\(\rightarrow\)Bàn ghế, sách vở,....
.............................................................................................................................................................................................................................
- Bảng, phấn, sách, bút => Bảng phấn, sách bút.
Bằng cách liệt kê các phần tử ,hãy viết tập hợp C các chữ cái Tiếng Việt trong từ ''THĂNG LONG''
Trả lời :
C = { T ; H ; Ă ; N ; G ; L ; O }
~~Học tốt~~
C ={T,H,A,N,G,L,O}
Bằng cách liệt kê các phần tử ,hãy viết tập hợp C các chữ cái Tiếng Việt trong từ ''THĂNG LONG''
Rep
C = { T ; H ; A ; N ; G ; L ; O }
Hok tốt
Kể 3 từ trong tiếng anh mà thay đổi các chữ từ đầu đến cuối vẫn không mất nghĩa của từ
Vd: noon--> noon đổi vẫn nghĩa là ban đêm
Câu hỏi khá khó
3 từ : SOS ----> SOS
dead ---->dead
noon -----> noon
3 từ: SOS ---> SOS
Sus-----> Sus
Dead----> dead
liệt kê các bệnh có từ a tiếng anh
Allergy,Arthritis,Asthma,Acne,Albinism
- Allergy / ˈælərdʒi /: Dị ứng
- Arthritis / ɑːrˈθraɪtɪs /: đau khớp xương
- Asthma / ˈæzmə /: Suyễn
Allergy / ˈælərdʒi /: Dị Ứng
Arthritis / ɑːrˈθraɪtɪs /: Đau Khớp Xương
Asthma / ˈæzmə /: Suyễn
Acne /’Ækni/ : Mụn Trứng Cá
Albinism / ˈælbɪnɪzəm /: Bệnh Bạch Tạng
Anthrax / ˈænθræks/ : Bênh Than, Bệnh Nhiễm Khuẩn Gây Tử Vong Cho Cừu Và Gia Súc
Athlete’s Foot / ˈæθli:t S Fʊt /: Bệnh Nấm Bàn Chân
4. Câu hỏi phát triển bài tập:
4.1. Liệt kê các từ tiếng anh có trong bài tập “phepcong.pas”? Các từ đó dịch nghĩa là gì? (vd: begin – bắt đầu, ….)
4.2. Hãy tìm hiểu xem trong ngôn ngữ pascal các từ tiếng anh trên là gì? Được dùng như thế nào?
dưới đây là bài "phepcong.pas" nha
Program Test;
Uses Crt;Var a,b,tong:integer;Beginclrscr;writeln(' ---- Cong hai so nguyen ---');write(' - Nhap so nguyen a = '); readln(a);write(' - Nhap so nguyen b = '); readln(b);tong:=a+b;writeln(' - Tong a + b = ',tong);readlnEnd.giúp minh vs mai nop oyprogram là khai báo tên chương trình
uses là dùng để khai báo thư viện
crt là một thư viện thường dùng trong pascal
var được dùng để khai báo biến
integer là kiểu dữ liệu
begin là bắt đầu
clrscr là xóa màn hình
writeln là xuất
readln(a) là nhập vào
tong:=a+b có nghĩa là phép gán biến tong cho a+b;
writeln('-Tong a+b=',tong) là xuất kết quả của biến tong
readln có nghĩa là lệnh chờ
end là kết thúc
4. Câu hỏi phát triển bài tập:
4.1. Liệt kê các từ tiếng anh có trong bài tập “phepcong.pas”? Các từ đó dịch nghĩa là gì? (vd: begin – bắt đầu, ….)
4.2. Hãy tìm hiểu xem trong ngôn ngữ pascal các từ tiếng anh trên là gì? Được dùng như thế nào?
dưới đây là bài "phepcong.pas" nha
Program Test;
Uses Crt;Var a,b,tong:integer;Beginclrscr;writeln(' ---- Cong hai so nguyen ---');write(' - Nhap so nguyen a = '); readln(a);write(' - Nhap so nguyen b = '); readln(b);tong:=a+b;writeln(' - Tong a + b = ',tong);readlnEnd.4.2:
program là khai báo tên chương trình
uses là dùng để khai báo thư viện
crt là một thư viện thường dùng trong pascal
var được dùng để khai báo biến
integer là kiểu dữ liệu
begin là bắt đầu
clrscr là xóa màn hình
writeln là xuất
readln(a) là nhập vào
tong:=a+b có nghĩa là phép gán biến tong cho a+b;
writeln('-Tong a+b=',tong) là xuất kết quả của biến tong
readln có nghĩa là lệnh chờ
end là kết thúc
Các bạn giải giúp mink với ai nhank mk tick cho. Cảm ơn
Bài 1: Liệt kê 20 từ chỉ bộ phận trên cơ thể con người( bằng Tiếng Anh)
Bài 2: Liệt kê 10 từ chỉ tính nết( bằng Tiếng Anh)
1. Bộ phận trên cơ thể người :
hair : tóc tooth : răng arm : cánh tay elbow : khuỷu tay foot : bàn chân
eyes : mắt mouth : miệng stomach : bụng knee : đầu gối shoulder : vai
nose : mũi neck : cổ hand : bàn tay finger : ngón tay hip : hông
ears : tai chest : ngực check : má leg : chân back : lưng
2. Tính cách con người
Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Tk mh nhé , mơn nhìu !!!
~ HOK TÔTSSSSS ~
beard | râu |
cheek | má |
chin | cằm |
head | đầu |
hair | tóc |
ear | tai |
eye | mắt |
eyebrow | lông mày |
eardrum | màng nhĩ |
earlobe | dái tai |
eyelash | lông mi |
eyelid | mí mắt |
forehead | trán |
jaw | quai hàm |
lip | môi |
mouth | miệng |
nose | mũi |
moustache | ria |
tongue | lưỡi |
tooth (số nhiều: teeth) | răng |
Bài 2: – Bad-tempered: Nóng tính
– Boring: Buồn chán.
– Brave: Anh hùng
– Careful: Cẩn thận
– Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
– Cheerful: Vui vẻ
– Crazy: Điên khùng
– Easy going: Dễ gần.
– Exciting: Thú vị
– Friendly: Thân thiện.
Bài 1:
Head , eyes , nose, mouth,arm, stomach, back,chest,teeth, face,leg,hand, finger,foot,toes,hair , air,nates,knee, eyebrow
Bài 2:
generous,brave, clever, greedy, hard- working, kind,gentle, stupid, friendly, funny
k mk nha