Cho 300ml dd NaOH 1M tác dụng với 200g dd axit axetic 12%
Viết PTHH
Tính KL muối tạo thành
Cho m gam axit HCl tác dụng hết với 100ml dd NaOH 1M a, viết PTHH sảy ra? Cho biết loại phản ứng hoá học? b, Tính m? c,Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng? d,Nếu cho 73g dd HCl 10% tác dụng với lượng dd NaOH trên thì sau phản ứng chất nào còn dư và khối lượng bằng bao nhiê
\(a.HCl+NaOH\rightarrow NaCl+H_2O\)
PỨ trung hoà
\(b,n_{NaOH}=0,1.1=0,1mol\\ n_{NaCl}=n_{NaOH}=n_{HCl}0,1mol\\ m=m_{HCl}=0,1.36,5=3,65g\\ c,m_{NaCl}=0,1.58,5=5,85g\\ d,n_{HCl}=\dfrac{73.10}{100.36,5}=0,2mol\\ \Rightarrow\dfrac{0,1}{1}< \dfrac{0,2}{1}\Rightarrow HCl.dư\\ n_{HCl,pứ}=n_{NaOH}=0,1mol\\ m_{HCl,dư}=\left(0,2-0,1\right).36,5=3,65g\)
cho 8g CuO tác dụng vừa đủ với 200g dd axit HCl
a)Viết PTHH của phản ứng
b)Tính nồng độ phần trăm của dd axit HCl đã phản ứng
c)Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng
\(n_{CuO}=\dfrac{8}{80}=0,1\left(mol\right)\)
a) Pt : \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O|\)
1 2 1 1
0,1 0,2 0,1
b) \(n_{HCl}=\dfrac{0,1.2}{1}=0,2\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{HCl}=0,2.36,5=7,3\left(g\right)\)
\(C_{ddHCl}=\dfrac{7,3.100}{200}=3,65\)0/0
c) \(n_{CuCl2}=\dfrac{0,2.1}{2}=0,1\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{CuCl2}=0,1.135=13,5\left(g\right)\)
Chúc bạn học tốt
Cho 500 ml dd axit axetic tác dụng vừa đủ với 30 gam dd NaOH 20%.
a/ Tính khối lượng muối natri axetat tạo thành?
b/ Tính nồng độ mol của dd axit axetic trên?
Mong được giúp đỡ, cảm ơn rất nhiều 😁
PTHH: \(CH_3COOH+NaOH\rightarrow CH_3COONa+H_2O\)
Ta có: \(n_{NaOH}=\dfrac{30\cdot20\%}{40}=0,15\left(mol\right)=n_{CH_3COONa}=n_{CH_3COOH}\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{CH_3COONa}=0,15\cdot82=12,3\left(g\right)\\C_{M_{CH_3COOH}}=\dfrac{0,15}{0,5}=0,3\left(M\right)\end{matrix}\right.\)
Cho 120g dd axit axetic tác dụng vừa đủ với 12.5 g hỗn hợp A gồm 2 muối NaCl và CaCO3. Sau phản ứng thu đc 0.896l khí ở đktc a) viết PTHH. Tính phần trăm khối lượng có trg hỗn hợp B b) tính nồng độ % c) cho toàn bộ khí thu đc sục với NaOH dư tính KL muối tạo thành biết H=85%
\(CH_3COOH+NaCl\rightarrow CH_3COONa+HCl\)
\(2CH_3COOH+CaCO_3\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Ca+H_2O+CO_2\)
2 1 1 1 1 (mol)
0,08 0,04 0,04 0,04 0,04 (mol)
\(nCO_2=\dfrac{0,896}{22,4}=0,04\left(mol\right)\)
\(mCaCO_3=0,04.100=4\left(g\right)\)
=> \(mNaCl=12,5-4=8,5\left(g\right)\)
( không thấy hh B )
c ) .
\(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
1 2 1 1 (mol)
0,04 0,08 0,04 0,04 (mol)
\(mNa_2CO_3=0,04.106=4,24\left(g\right)\)
\(mNa_2CO_{3\left(thựctế\right)}=\)\(\dfrac{4,24.85\%}{100\%}=3,604\left(g\right)\)
Cho 4g MgO tác dụng vừa đủ vs 100g dd axit H2SO4
a) Viết PTHH của phản ứng
b)Tính nồng độ % của dd H2SO4
c) Tính khối lượng muối tạo thành
d)Tính nồng độ % dd muối tạo thành
MgO+H2SO4->MgSO4+H2O
0,1-----0,1-------0,1--------0,1 mol
n MgO=4\40=0,1 mol
=>m H2SO4=0,1.98=9,8g
C%H2SO4=9,8\100 .100=9,8%
m MgSO4=0,1.120=12g
m muối =4+100-(0,1.18)=102,2g
=>C% muối=12\102,2.100=11,74 %
Cho 150ml dd H3PO4 tác dụng với 200ml dd NaOH 1M . Xác định muối tạo thành sau phản ứng ? Tính khối lượng muối ?
Đề thiếu dữ kiện. Xem lại đề nha em !
Cho Magie tác dụng với 250ml dd axit sunfuric 0,2M a) Viết PTHH của phản ứng b) Tính khối lượng muối tạo thành Giúp mik câu này với :((
\(n_{H_2SO_4}=0,2.0,25=0,05mol\)
\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\uparrow\)
0,05 0,05 ( mol )
\(m_{MgSO_4}=0,05.120=6g\)
Cho 12,6g natri sunfit tác dụng vừa đủ với 200 ml dd H2S04. a. Tinh thể tích SO, sinh ra (đktc) b. Tính nồng độ mol của dd axit đã dùng. c. Sục SO2 sinh ra qua 150ml dd NaOH 1M. Tính khối lượng muối tạo thành.
\(n_{Na_2SO_3}=\dfrac{12,6}{126}=0,1mol\)
\(Na_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+SO_2+H_2O\)
a) \(n_{SO_2}=n_{Na_2SO_3}=0,1mol\) \(\Rightarrow V=2,24l\)
b) \(n_{H_2SO_4}=n_{Na_2SO_3}=0,1mol\) \(\Rightarrow C_M=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5M\)
c) \(m_{Na_2SO_4}=0,1\cdot142=14,2g\)
20: Cho các kim loại Al, Fe, Cu, Ag. Những KL tác dụng nào tác dụng được với axit sunfuric loãng? dd AgNO3? dd NaOH? dd H2SO4 đặc ở đk thường và đun nóng?. Viết các PTHH xảy ra.
- Những kim loại tác dụng được với dd H2SO4 loãng: Al, Fe.
\(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
- Những kim loại tác dụng được với dung dịch AgNO3 là Al, Fe, Cu.
\(Al+3AgNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+3Ag\\ Fe+2AgNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2+2Ag\\ Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)
- Kim loại tác dụng được vớ dung dịch NaOH: Al.
\(NaOH+Al+H_2O\rightarrow NaAlO_2+\dfrac{3}{2}H_2\)
- Những kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội: Cu, Ag.
\(Cu+2H_2SO_{4\left(đặc.nguội\right)}\rightarrow CuSO_4+SO_2+2H_2O\\ 2Ag+2H_2SO_{4\left(đặc.nguội\right)}\rightarrow Ag_2SO_4+SO_2+2H_2O\)
- Những kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng: Al, Fe, Cu, Ag
\(2Al+6H_2SO_{4\left(đặc.nóng\right)}\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\\ 2Fe+6H_2SO_{4\left(đặc,nóng\right)}\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\\ Cu+2H_2SO_{4\left(đặc,nóng\right)}\rightarrow CuSO_4+SO_2+2H_2O\\ 2Ag+2H_2SO_{4\left(đặc,nóng\right)}\rightarrow Ag_2SO_4+SO_2+2H_2O\)