Tìm kết quả của dãy tính sau bằng một cách hợp lý
a 25x18x4x2 b 15x20x6x5
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
1. Tính
a) ; b);
c) giờ bằng bao nhiêu phút?
d) Tìm một số biết của số đó bằng 14.
2. Tính hợp lý
a); b) ; c);
d); e);
f);
3) Trên đĩa có 12 quả táo. Lan ăn số quả táo đó. Sau đó, Linh ăn số táo còn lại. Hỏi Linh đã ăn bao nhiêu quả táo?
4) Để giúp đỡ học sinh nghèo, các bạn học sinh ba lớp 6 đã quyên góp được một số quyển vở. Lớp 6A quyên góp được 72 quyển vở. Số quyển vở lớp 6B quyên góp bằng của lớp 6A và bằng của lớp 6C. Hỏi cả ba lớp quyên góp được bao nhiêu quyển vở?
5) Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy. Lấy điểm A nằm trên tia Ox, điểm B nằm trên tia Oy sao cho OA = 4 cm, OB = 6 cm.
a) Điểm O có nằm giữa hai điểm A và B không?
b) Tính AB
c) Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
6) Cho hình vẽ. Kể tên
a) Các tia đối nhau gốc B;
b) Tia trùng với tia AB;
c) Tia đối của tia BC.
7) Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Lấy điểm A thuộc tia Ox, điểm B và C thuộc tia Oy.
a) Nêu tên các tia đối nhau gốc A.
b) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
c) Nêu tên các tia trùng với tia Ay.
d) Lấy điểm M nằm ngoài đường thẳng xy. Vẽ các đường thẳng đi qua 2 trong các điểm có trên hình.
Uầy câu hỏi ảo ma thế :))))
1. Tính
a) ; b);
c) giờ bằng bao nhiêu phút?
d) Tìm một số biết của số đó bằng 14.
2. Tính hợp lý
a); b) ; c);
d); e);
f);
3) Trên đĩa có 12 quả táo. Lan ăn số quả táo đó. Sau đó, Linh ăn số táo còn lại. Hỏi Linh đã ăn bao nhiêu quả táo?
4) Để giúp đỡ học sinh nghèo, các bạn học sinh ba lớp 6 đã quyên góp được một số quyển vở. Lớp 6A quyên góp được 72 quyển vở. Số quyển vở lớp 6B quyên góp bằng của lớp 6A và bằng của lớp 6C. Hỏi cả ba lớp quyên góp được bao nhiêu quyển vở?
5) Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy. Lấy điểm A nằm trên tia Ox, điểm B nằm trên tia Oy sao cho OA = 4 cm, OB = 6 cm.
a) Điểm O có nằm giữa hai điểm A và B không?
b) Tính AB
c) Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
6) Cho hình vẽ. Kể tên
a) Các tia đối nhau gốc B;
b) Tia trùng với tia AB;
c) Tia đối của tia BC.
7) Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Lấy điểm A thuộc tia Ox, điểm B và C thuộc tia Oy.
a) Nêu tên các tia đối nhau gốc A.
b) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
c) Nêu tên các tia trùng với tia Ay.
d) Lấy điểm M nằm ngoài đường thẳng xy. Vẽ các đường thẳng đi qua 2 trong các điểm có trên hình.
II. BÀI TẬP
1. Tính
a) ; b);
c) giờ bằng bao nhiêu phút?
d) Tìm một số biết của số đó bằng 14.
2. Tính hợp lý
a); b) ; c);
d); e);
f);
3) Trên đĩa có 12 quả táo. Lan ăn số quả táo đó. Sau đó, Linh ăn số táo còn lại. Hỏi Linh đã ăn bao nhiêu quả táo?
4) Để giúp đỡ học sinh nghèo, các bạn học sinh ba lớp 6 đã quyên góp được một số quyển vở. Lớp 6A quyên góp được 72 quyển vở. Số quyển vở lớp 6B quyên góp bằng của lớp 6A và bằng của lớp 6C. Hỏi cả ba lớp quyên góp được bao nhiêu quyển vở?
5) Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy. Lấy điểm A nằm trên tia Ox, điểm B nằm trên tia Oy sao cho OA = 4 cm, OB = 6 cm.
a) Điểm O có nằm giữa hai điểm A và B không?
b) Tính AB
c) Điểm O có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
7) Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Lấy điểm A thuộc tia Ox, điểm B và C thuộc tia Oy.
a) Nêu tên các tia đối nhau gốc A.
b) Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
c) Nêu tên các tia trùng với tia Ay.
d) Lấy điểm M nằm ngoài đường thẳng xy. Vẽ các đường thẳng đi qua 2 trong các điểm có trên hình.
tính bằng cách hợp lý
a) 2 x 5² - 72 : 2³
b) 200 : [ 45 - ( 7- 2 )² ]:
Tính giá trị của biểu thức sau một cách hợp lý
A=x^7-26x^6+27x^5-47x^4-77x^3+50x^2+x-24 tại x=25
Giá trị của biểu thức C tại x=25 là C(25).
Theo định lý Bezout, C(25) = số dư khi chia C(x) cho x-25.
Ta dùng sơ đồ Hooc-ne để tìm số dư này:
1 | -26 | 27 | -47 | -77 | 50 | 1 | -24 | |
x=25 | 1 | -1 | 2 | 3 | -2 | 0 | 1 | 1 |
Vậy: C(25)=1
câu 4:BCNN (10,14,18) là
a)24.5.7 b)2.32.5.7 c)879897 d)879879
câu 5:thực hiện phép tính sau một cách hợp lý
a) 463+318+137-118 b) 45-[-15]:3 c)737737.255-255255.737 dấu chấm là nhân
câu 6:tìm số tự nhiên x biết
a) 7x-8=713 b)2448:[119-(x-6)=24 c)2016-100.(x+1=27:23
câu 5:thực hiện phép tính sau một cách hợp lý
a) 463+318+137-118
\(=(463+137)+(318-118)\)
\(=600+200=800\)
Tính một cách hợp lý
a, 21- 22+ 23- 24
b, 125- ( 115- 99 )
\(a,21-22+23-24=-1+\left(-1\right)=-2\\ b,125-\left(115-99\right)=125-115+99=10+99=109\)
a) 21 - 22 + 23 - 24
= (21 + 23) + (-22 - 24)
= 44 - 46
= -2
b) 125 - (115 - 99)
= 125 - 115 + 99
= 10 + 99
= 109
tính bằng cách hợp lý
A=\(\dfrac{-2}{3}+\dfrac{5}{3}:10-\dfrac{1}{27}\times\left(-3\right)^2\)
Câu 1; Tính một cách hợp lý
a) 86 . 19 + 14 .19 b) 4. ( - 5 )2 - 104 . ( - 5 )2 c) 7 . ( - 2 ) . 8 . ( - 5 )
c) 59 - [ 59 + ( - 76 ) ]
Câu 2; tìm x biết;
a) x - 158 = 32 b) x . 24 = 264 c) 6x + 9 = 37 : 34
Câu 2:
a: x-158=32
=>x=158+32
=>x=190
b: \(x\cdot24=264\)
=>\(x=\dfrac{264}{24}\)
=>x=11
c: \(6x+9=3^7:3^4\)
=>\(6x+9=3^3\)
=>6x+9=27
=>6x=18
=>x=18/6=3
Câu 1:
a: \(86\cdot19+14\cdot19\)
\(=19\left(86+14\right)\)
\(=19\cdot100=1900\)
b: \(4\cdot\left(-5\right)^2-104\cdot\left(-5\right)^2\)
\(=4\cdot25-104\cdot25\)
\(=25\left(4-104\right)=-100\cdot25=-2500\)
c: \(7\cdot\left(-2\right)\cdot8\left(-5\right)\)
\(=7\cdot2\cdot8\cdot5\)
\(=56\cdot10=560\)
d: \(59-\left[59+\left(-76\right)\right]\)
\(=59-59+76\)
=76