STT | Đặc điểm | Môi trường sống | Lối sống | Lợi ích/ tác hại |
1 | Giun đất |
|
|
|
2 | Đĩa |
|
|
|
3. | Rươi |
|
|
|
4. | Giun đỏ |
|
|
|
STT | Đặc điểm | Môi trường sống | Lối sống | Lợi ích/ tác hại |
1 | Giun đất. | |||
2 | Đĩa | |||
3. | Rươi | |||
4. | Giun đỏ |
|
STT | Đặc điểm | | Môi trường sống | | Lối sống | | Lợi ích/ tác hại |
1 | Giun đất. | |||
2 | Đĩa | |||
3. | Rươi | |||
4. | Giun đỏ |
STT | Đại diện | Môi trường sống | Lối sống |
1 | Giun đất | Đất ẩm | Chui rúc |
2 | Đỉa | Nước ngọt, nước mặn | Kí sinh (ngoài) |
3 | Rươi | Nước lợ | Tự do |
4 | Giun đỏ | Nước ngọt | Định cư |
STT | Đặc điểm | | Môi trường sống | | Lối sống | | Lợi ích/ tác hại |
1 | Giun đất. | |||
2 | Đĩa | |||
3. | Rươi | |||
4. | Giun đỏ |
lợi ích và tác hại của giun đất ,đỉa,rươi,giun đỏ
5 lợi ích
- Làm thức ăn cho động vật: giun đất
- Cày xới làm cho đất tơi xốp: giun đất
- Làm thức ăn cho con người: Rươi
- Dùng trong việc nuôi cá: giun đỏ
- Dùng làm thuốc: Sá sùng
3 tác hại
- Kí sinh, hút máu người và động vật: đỉa, vắt,...
- Làm ô nhiễm nước sạch: giun đỏ,...
- Gây viêm nhiễm các cơ quan trong cơ thể khi các loài này chui vào trong cơ thể người và động vật:
lợi ích và tác hại của giun đất ,đỉa,rươi,giun đỏ
Câu 57. Là bốn đại diện thuộc ngành Giun đốt:
A. Giun chỉ, giun đỏ, đỉa, rươi.
B. Giun móc câu, giun kim, đỉa, rươi.
C.Giun đất, giun đỏ, đỉa, rươi.
D.Giun kim, giun chỉ, đỉa, rươi.
Gọi giun đất, giun đỏ, đỉa, rươi là giun đốt vì:
=> Giun đất, giun đỏ, đỉa, rươi là giun đốt vì chúng có cơ thể phân đốt, thuôn dài,…
Câu 22.Các đại diện thuộc ngành Giun đốt là?
a. Giun đất, đỉa, giun rễ lúa b. Giun đỏ, giun móc câu
b. Giun đỏ, giun móc câu
c. Rươi, giun đỏ, giun đất d. Giun móc câu, giun đất
d. Giun móc câu, giun đất
Câu 16. Nhóm nào dưới đây gồm toàn những đại diện của ngành Giun đốt?
A. Rươi, giun móc câu, sá sùng, vắt, giun chỉ. B. Giun đỏ, giun chỉ, sá sùng, đỉa, giun đũa.
C. Rươi, giun đất, sá sùng, vắt, giun đỏ. D. Giun móc câu, bông thùa, đỉa, giun kim, vắt.
Câu 17. Đặc điểm nào ở đỉa giúp chúng thích nghi với lối sống bán kí sinh ?
A. Các sợi tơ tiêu giảm. B. Ống tiêu hóa phát triển các manh tràng để chứa máu.
C. Giác bám phát triển để bám vào vật chủ. D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 16. Nhóm nào dưới đây gồm toàn những đại diện của ngành Giun đốt?
A. Rươi, giun móc câu, sá sùng, vắt, giun chỉ. B. Giun đỏ, giun chỉ, sá sùng, đỉa, giun đũa.
C. Rươi, giun đất, sá sùng, vắt, giun đỏ. D. Giun móc câu, bông thùa, đỉa, giun kim, vắt.
Câu 17. Đặc điểm nào ở đỉa giúp chúng thích nghi với lối sống bán kí sinh ?
A. Các sợi tơ tiêu giảm. B. Ống tiêu hóa phát triển các manh tràng để chứa máu.
C. Giác bám phát triển để bám vào vật chủ. D. Cả A, B và C đều đúng.
16c
17d
chúc bạn học tốt
nhớ kích đúng cho mik nha
16. C nhưng ko có giun kim nha bạn ( giun kim là thuộc ngành giun tròn)
17. D