tính tích của hai đơn thức rồi tìm bậc: 3xy\(^2\) và x\(^3\)y
Bài 2 : Cho hai đa thức ( -2x2y )2 và -3xy3
a) Tính tích của hai đơn thức trên . Tìm bậc , phần hệ số , phần biến của đơn thức tích.
b) Tính giá trị của hai đơn thức tích với x = -1 ; y = 2
\(\left(-2x^2y\right)^2=\left(-2\right)^2\cdot\left(x^2\right)^2\cdot\left(y\right)^2==4x^4y^2\)
a) Tích hai đơn thức trên : 4x4y2 . -3xy3 = [ 4 . ( -3 ) ] ( x4x ) ( y2y3 ) = -12x5y5
Bậc của đơn thức = 5 + 5 = 10
Hệ số : -12
Phần biến : x5y5
b) Thay x = -1 và y = 2 vào đơn thức tích ta có :
-12 . ( -1 )5 . 25
= -12 . ( -1 ) . 32
= 12 . 32
= 384
Vậy giá trị của đơn thức tích bằng 384 khi x = -1 ; y = 2
cho 3 đơn thức sau -3/8x^2z ; 2/3xy^2z^2;4/5x^3y
Tính tích của 3 đơn thức trên rồi cho biết bậc của đơn thức tìm được
\(-\frac{3}{8}x^2z\cdot\frac{2}{3}xy^2z^2\cdot\frac{4}{5}x^3y=\left(-\frac{3}{8}\cdot\frac{2}{3}\cdot\frac{4}{5}\right)\left(x^2\cdot x\cdot x^3\right)\left(y^2\cdot y\right)\left(z\cdot z^2\right)=-\frac{1}{5}x^6y^3z^3\)
Bậc của đơn thức là 12
\(-\frac{3}{8}x^2z.\frac{2}{3}xy^2z^2.\frac{4}{5}x^3y=-\frac{1}{5}x^6z^3y^3\)
Bậc 12
Cho đơn thức P=(-2/3xy^2*6xy^2)
A) thu gọn đơn thức P rồi xác định phần hệ số , phần biến và bậc của đơn thức .
B) tính giá trị của P tại x=3 và y= 2
a) P = (-2/3xy^2 * 6xy^2).
=(-2/3*6)(x^2*x)(y^2*y).
= -4x3 y3 .
Hệ số: -4.
Phần biến: x, y.
Bậc: 6.
b) thay x=3 ; y=2 vào biểu thức đại số ta có:
(-4)×3^3×2^3= -864.
Vậy giá trị của đơn thức P là: -864.
a, Tính tích đơn thức -1/2 x3y2z và đơn thức 3xy3 rồi tìm bậc của đơn thức thu được
b, Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 5 ; 12 ; 13. Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác biết rằng chu vi của tam giác đó là 60 cm
a, \(\frac{-1}{2}x^3y^2z\left(3xy^3\right)=\left[\left(\frac{-1}{2}\right).3\right]\left(x^3y^2zxy^3\right)=\frac{-3}{2}x^4y^5z\)
Bậc của đơn thức là 10
b, Gọi 3 cạnh là x,y,z
Ta có: \(\frac{x}{5}=\frac{y}{12}=\frac{z}{13}=\frac{x+y+z}{5+12+13}=\frac{60}{30}=2\)
=>x=10,y=24,z=26
Vậy...
Bài 1: Tính tích hai đơn thức sau, tìm hệ số và bậc của chúng:
a, -9/16 x^2y^2 và 4/3xy^3
b,-2/5x^3y và xy^2
cần gấp
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
Cho hai đơn thức:(-6.x^2.y.z) và (2/3.x^2.y)
a, Tính tích của hai đơn thức
b, Tìm phần biến , bậc của tích trên
c, tính giá trị của (-6.x^2.y.z) tại x=-1; y=1/3 và z=-2
Cho hai đơn thức:(-6.x^2.y.z) và (2/3.x^2.y)
a, Tính tích của hai đơn thức
(-6.x^2.y.z) . (2/3.x^2.y)
= (-6.x^2.y.z) . (2/3.x^2.y)
= (-6.2/3).(x^2.x^2).(y.y).z
= -4. x^4. y^2 .z
b, Tìm phần biến , bậc của tích trên
Phần biến là -4
bậc của tích trên là : 4+2+1= 7
c, tính giá trị của (-6.x^2.y.z) tại x=-1; y=1/3 và z=-2
thay x=-1; y=1/3 và z=-2 vào (-6.x^2.y.z) ta có:
-6.\(\left(-1\right)^2.\dfrac{1}{3}.-2\)
=4
học tốt :D
a) Tìm giá trị của biểu thức sau tại x=-5 và y=-5. Cho -1/125x3--1/25xy2+1/5x2y3.
b)Tìm tích giá trị của hai đơn thức sau rồi tính giá trị của đơn thức thu được tại x=-1 và y=z=-3:-2/27x3yz2và (3xy)2.
a) Thu gọn rồi tìm hệ số và bậc của đơn thức sau:
b) Tính giá trị của biểu thức P = x2 + 3xy + y2 với x = ; y = -1
Giúp mik với ạ
a: \(A=\dfrac{-1}{3}\cdot\dfrac{-2}{3}\cdot\dfrac{3}{2}\cdot x^2y\cdot xy^3\cdot xy^2=\dfrac{1}{3}x^4y^6\)
Hệ số là 1/3
Bậc là 10
b: \(P=\dfrac{1}{25}+3\cdot\dfrac{1}{5}\cdot\left(-1\right)+1=\dfrac{26}{25}-\dfrac{3}{5}=\dfrac{26}{25}-\dfrac{15}{25}=\dfrac{11}{25}\)
a)A= -\(\dfrac{1}{3}\)x2y. -\(\dfrac{2}{3}\)xy3. 1\(\dfrac{1}{2}\)xy2
A=(-\(\dfrac{1}{3}\).-\(\dfrac{2}{3}\).1\(\dfrac{1}{2}\)). (x2.x.x). (y.y3.y2)
A=1.x4.y6
_Hệ số là:1
_Bậc của đơn thức A là 10
b)Thay x=\(\dfrac{1}{5}\) , y=-1vào biểu thức P, ta có:
P=\(\dfrac{1}{5}\).2+3.\(\dfrac{1}{5}\).-1+-1.2
P=\(\dfrac{2}{5}\)+ -\(\dfrac{3}{5}\) +-2
P=-\(\dfrac{1}{5}\)+ -2=-\(\dfrac{11}{5}\)