Tìm nghiệm của các đa thức sau :
A) 3x4 + 4x2
B) x2 - 2x + 1
C) x2 - 3x + 2
D) 3x4 + 4x2
Thu gọn các đa thức ( làm nhanh giúp mình với )
A= 4x2 -3x+7x2+2x-5
B= 3x +7y – 6x – 8 +y – 2
C=4xy -2x2y-xy+3x2y+7
D= 6x4 -3x2 +x2 -4x + 3x4 –x +2
A = \(4x^2-3x+7x^2+2x-5\)
\(11x^2-3x+2x-5\)
\(11x^2-x-5\)
B = \(3x+7y-6x-8+y-2\)
\(3x+7y-6x-10+y\)
\(- 3x+7y-10+y\)
\(3x+8y-10\)
C = chịu
D= \(6x^4-3x^2+x^2-4x+3.4-x+2\)
\(6x^4-3x^2+x^2-4x;12-x+2\\ \)
\(6x^4-3x^2+x^2-4x+14-x\)
\(6x^4-2x^2-4x+14-x\)
\(6x^4-2x^2-5x+14\)
Bài 4: Cho các đa thức: A(x) = 4x3 + x2 – 2x – 3
B(x) = -3x4 + 2x -
C(x) = - 3x4 - x2 - 4x3
a/ Tính A(x) + B(x)
b/ Tìm nghiệm của H(x) = C(x)+ A(x) – B(x)
Dạng 3: Hình học
Bài 1: Cho tam giác ABC cân tại A ; AB = 5 cm; BC = 8 cm ; đường cao AH; BD là đường trung tuyến; G là trọng tâm tam giác
a/ Tính AH và BG
b/ Qua C kẻ đường thẳng d vuông góc với BC , đường thẳng này cắt BD tại E. Chứng minh AG = CE
c/ Chứng minh EA song song với CG
Bài 2: Cho ABC cân tại A; AM là đường trung tuyến; BI là đường cao. AM cắt BI tại H, CH cắt AB tại D.
a/ Chứng minh CD AB
b/ c/m BD = CI
c/ c/m DI // BC
d/ Tia phân giác của góc ACH cắt AH tại O. Tính số đo góc ADO
Bài 3: Cho ABC vuông tại A, đường phân giác BK. Kẻ KI vuông góc với BC (IBC)
a/ Chứng minh ABK = IBK
b/ Kẻ đường cao AH của ABC . C/m AI là tia phân giác của góc HAC
c/ Gọi F là giao điểm của AH và BK. C/m AFK cân và AF<KC
d/ Lấy M thuộc tia AH sao cho AM = AC. C/m IMIF
MỘT SỐ BÀI NÂNG CAO:
Bài 1: Tính giá trị của đa thức sau biết x+y-2 =0
M= x3 +x2y – 2x2 – xy – y2 + 3y +x – 1
Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
(x2 – 9)2 + + 10
Bài 3:Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =
Bài 4:Chứng tỏ rằng đa thức H(x) = 2x2 + 6x + 10 không có nghiệm.
HELP ;-;
Rút gọn biểu thức sau:
(5x3 – 4x2) : 2x2 + (3x4 + 6x) : 3x – x(x2 – 1)
(5x3 – 4x2) : 2x2 + (3x4 + 6x) : 3x – x(x2 – 1)
= 5x3 : 2x2 + (-4x2): 2x2 + 3x4 : 3x + 6x : 3x – [x. x2 + x . (-1)]
= (5:2) . (x3 : x2) + [(-4) : 2] . (x2 : x2) + (3 : 3) . (x4 : x) + (6 : 3). (x:x) – ( x3 – x)
= \(\dfrac{5}{2}\)x – 2 + x3 + 2 – x3 + x
= (x3 – x3) + (\(\dfrac{5}{2}\)x + x) + (-2 + 2)
= 0 + \(\dfrac{7}{2}\)x + 0
= \(\dfrac{7}{2}\)x
Bài 1. Cho hai đa thức:
P(x) = -x(3x - 4) - x3 + x2 + 3x4 - 1 và Q(x) = 3x4 - 2x + x2 (x - 1) - 1 - 2x3
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tìm bậc, hệ số tự do và hệ số cao nhất của P(x).
c) Tính N(x) = P(x) + Q(x) và M(x) = P(x) - Q(x).
d) Tìm nghiệm của đa thức M(x).
Bài 2. Cho hai đa thức
P(x) = 2x2 - 3x3 + x2 + 3x3 - x - 1 - 3x và Q(x) = -3x2 + 2x3 - x - 2x3 - 3x - 2a) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức P(x) , Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính F(x) = Q(x) - P(x) và G(x) = P(x) - Q(x).
c) Tính F(-2) , Q(3) .
d) Tính G(x).(6x2 - 1) .
Bài 3. Cho hai đa thức
A(x) = 10x2 - 3x3 + 6x - 6x2 + 8x2 - 2x3 và B(x) = 3x(x + 1) - 2(4 - x2 )
a) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức A(x) , B(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tìm bậc, hệ số tự do và hệ số cao nhất của A(x).
c) Tính A(1) +B(-1).
d) Tính C(x) = A(x) : 2x .
e) Tìm nghiệm của đa thức B(x) .
giúp mikk gấp với ạ,mik cảm ơn
Bạn nên tách lẻ từng bài ra để được hỗ trợ tốt hơn, không nên đăng 1 loạt bài như thế này nhé.
2:
a: P(x)=3x^2-4x-1
Q(x)=-3x^2-4x-2
b:F(x)=-3x^2-4x-2-3x^2+4x+1=-6x^2-1
Q(x)=3x^2-4x-1+3x^2+4x+2=6x^2+1
c: F(-2)=-6*4-1=-25
Q(3)=-27-12-2=-41
Sắp xếp các đa thức sau theo lũy thừa giảm của biến rồi thực hiện phép chia: x 5 - x 2 - 3 x 4 + 3 x + 5 x 3 - 5 : 5 + x 2 - 3 x
Tìm nghiệm của đa thức f(x)=(x2-2)(3x4+6)
Cho `f(x)=0`
`=>(x^2-2)(3x^4+6)=0`
Mà `3x^4+6 > 0 AA x`
`=>x^2=2`
`=>x^2=2`
`=>x=+-\sqrt{2}`
Vậy nghiệm của đa thức `f(x)` là `x=\sqrt{2}` hoặc `x=-\sqrt{2}`
cho f(X) = 0
\(=>\left(2x-2\right)\left(3x.4+6\right)=0\)
\(=>\left[{}\begin{matrix}2x-2=0\\12x+6=0\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}2x=2\\12x=-6\end{matrix}\right.=>\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x8 + x4 + 1
b) x12 - 3x6 - 1
c) 3x4 + 10x2 - 25
d) x2 - 5y2 - y4 + 2xy - 9
Lời giải:
a.
$x^8+x^4+1=(x^4)^2+2x^4+1-x^4$
$=(x^4+1)^2-(x^2)^2=(x^4+1-x^2)(x^4+1+x^2)$
$=(x^4+1-x^2)[(x^2+1)^2-x^2]$
$=(x^4-x^2+1)(x^2+1-x)(x^2+1+x)$
b.
$x^{12}-3x^6-1=(x^6-\frac{3}{2})^2-\frac{13}{4}$
$=(x^6-\frac{3}{2}-\frac{\sqrt{13}}{2})(x^6-\frac{3}{2}+\frac{\sqrt{13}}{2})$
c.
$3x^4+10x^2-25=(3x^4+15x^2)-(5x^2+25)$
$=3x^2(x^2+5)-5(x^2+5)=(x^2+5)(3x^2-5)$
$=(x^2+5)(\sqrt{3}x-\sqrt{5})(\sqrt{3}x+\sqrt{5})$
c.
$x^2-5y^2-y^4+2xy-9$
$=(x^2+2xy+y^2)-(y^4+6y^2+9)$
$=(x+y)^2-(y^2+3)^2$
$=(x+y+y^2+3)(x+y-y^2-3)$
\(a,x^8+x^4+1\\ =\left(x^8+2x^4+1\right)-x^4\\ =\left(x^4+1\right)^2-x^4\\ =\left(x^4-x^2+1\right)\left(x^4+x^2+1\right)\\ b,x^{12}-3x^6-1\\ =\left(x^{12}-2x^6+1\right)-x^6-2\\ =\left(x^6-1\right)^2-x^6-2\\ =\left(x^6-x^3-1\right)\left(x^6+x^3-1\right)-2???\\ c,3x^4+10x^2-25\\ =4x^4-\left(x^4-10x^2+25\right)\\ =4x^4-\left(x^2-5\right)^2\\ =\left(2x^2-x^2+5\right)\left(2x^2+x^2-5\right)\\ =\left(x^2+5\right)\left(3x^2-5\right)\\ d,x^2-5y^2-y^4+2xy-9\\ =\left(x^2+2xy+y^2\right)-\left(y^4+6y^2+9\right)\\ =\left(x+y\right)^2-\left(y^2+3\right)^2\\ =\left(x+y+y^2+3\right)\left(x+y-y^2-3\right)\)
a) x8+x4+1 = (x4+1)2-x4 = (x4-x2+1)(x4+x2+1)
b) x12-3x6-1 = (x6-1)2-x6 = (x6-x3-1)(x6+x3-1)
c) 3x4+10x2-25 = 4x4-(x4-10x2+25) = 4x4- (x2-5)2 = (x2+5)(3x2-5)
d) x2-5y2-y4+2xy-9 = (x+y)2-(y2+3)2 = (x+y-y2-3)(x+y+y2+3)
a)A=3x(2/3x2-3x4)+(3x2)(x3-1)+(-2+9).x2-12
b)B=x(2x3+x+2)-2x2(x2+1)+x2-2x+1
c)C=x.(2x+1)-x2(x+2)+x3-x+3
a, \(A=2x^3-9x^5+3x^5-3x^2+7x^2-12=-6x^5+2x^3+4x^2-12\)
b, \(B=2x^4+x^2+2x-2x^3-2x^2+x^2-2x+1=2x^4-2x^3+1\)
c, \(C=2x^2+x-x^3-2x^2+x^3-x+3=3\)
a) Tìm giá trị của đa thức A = 3x4 + 5x2y2 + 2y4 + 2y2, biết rằng x2 + y2 = 2
b) Chứng tỏ rằng đa thức A(x) = 3x4 + x2 + 2018 không có nghiệm.
c) Xác định đa thức bậc nhất P(x) = ax + b biết rằng P(-1) = 5 và P(-2) = 7.
a) A = 3x4 + 5x2y2 + 2y4 + 2y2 = 3x2(x2 + y2) + 2y2(x2 + y2) +2y2
= 3x2.2 + 2y2.2 + 2y2 = 6x2 + 6y2 = 6(x2 + y2) = 6.2 = 12
b) Ta thấy x4 ≥ 0; x2 ≥ 0. => 3x4 + x2 + 2018 > 0 với mọi x
Vậy đa thức A(x) không có nghiệm.
c) Tìm được P(x) = -2x + 3