Viết chương con trình nhập vào một mảng đêm xem trong mảng có bao nhiêu số nguyên tố
Viết chương trình nhập vào một mảng hai chiều có M dòng, N cột là các số nguyên dương, sau đó:
- In ra mảng vừa nhập
- Tính tổng các số chẵn của mảng
- Đếm xem trong mảng có bao nhiêu số bằng 10.
Viết chương trình nhập vào một mảng hai chiều có M dòng, N cột là các số nguyên dương, sau đó:
- In ra mảng vừa nhập
- Tính tổng các số chẵn của mảng
- Đếm xem trong mảng có bao nhiêu số bằng 10.
#include <iostream>
using namespace std;
int main()
{
int a[100][100],i,j,m,n;
cout<<"Nhap so dong cua mang:"; cin>>n;
cout<<"Nhap so cot cua mang:"; cin>>m;
for (i=1; i<=n; i++)
for (j=1; j<=m; j++)
{
cout<<"A["<<i<<","<<j<<"]="; cin>>a[i][j];
}
for (i=1; i<=n; i++)
{
for (j=1; j<=m; j++)
cout<<a[i][j]<<" ";
cout<<endl;
}
return 0;
}
Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n số nguyên và số nguyên k. Tìm và đưa ra màn hình:đếm xem trong mảng có bao nhiêu giá trị bằng k.
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],i,n,k,dem;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
cin>>k;
dem=0;
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i]==k) dem++;
cout<<dem;
return 0;
}
1. Viết chương trình nhập vào một mảng các số nguyên. Tìm tổng các số.
2. Viết chương trình nhập vào một mảng các số nguyên. Tính và xuất tổng các số chẵn có trong mảng.
3. Viết chương trình nhập vào một mảng các số nguyên. Tính và xuất tổng các số lẻ có trong mảng.
4. Viết chương trình nhập vào một dãy các số nguyên. Hãy đưa ra màn hình có bao nhiêu số chẳn và bao nhiêu số lẻ trong dãy.
5. Viết chương trình nhập vào một dãy gồm N số nguyên. Cho biết có bao nhiêu số có giá trị chia hết cho 5 và không chia hết cho 3 trong dãy đó. Xuất số lượng đếm được và vị trí các số đó
6. Viết chương trình nhập vào một mảng các số nguyên. Tìm giá trị lớn nhất và vị trí của nó.
7. Viết chương trình nhập vào một mảng các số thực. Tìm giá trị nhỏ nhất và vị trí của nó.
8. Viết chương trình nhập vào một mảng các số nguyên. Sau đó nhập vào một số và tìm xem số ấy có trong mảng hay không, nếu có xuất vị trí.
9. Nhập một dãy số gồm N số nguyên. Tìm tổng bình phương các số(a21+ a22+ a23+… a2N)
10. Viết chương trình nhập vào một dãy số và sắp xếp theo thứ tự giảm dần.
11. Viết chương trình chèn thêm một số nguyên vào vị trí thứ k(k=1, k=5, k=9 hoặc k=N) của mảng số nguyên gồm N phần tử.
12. Viết chương trình xóa một phần tử thứ k (với k là số nguyên và 1<=k<=N. VD k=1, k=5, k=9 hoặc k=N) của mảng số nguyên gồm N phần tử.
Câu 1:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,t:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do
t:=t+a[i];
writeln('Tong cac so trong mang la: ',t);
readln;
end.
Câu 2:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,t:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2=0 then t:=t+a[i];
writeln('Tong cac so chan la: ',t);
readln;
end.
viết chương trình nhập vào 1 mảng số nguyên sau đó đếm xem có bao nhiêu số lớn hơn 5 trong dãy số đã nhập?
Var a:array[1..200] of integer;
i,n,dem:integer;
Begin
Write('Nhap so luong phan tu n = ');readln(n);
For i:=1 to n do
Begin
Write('Nhap phan tu thu ',i,' = ');readln(a[i]);
End;
dem:=0;
For i:=1 to n do
If a[i]>5 then dem:=dem+1;
Write('So phan tu lon hon 5 la ',dem);
Readln;
End.
1.Viết chương trình tìm giá trị lớn nhất của một mảng chứa các số Z gồm N phần tử.
2.Viết chương trình nhập vào một mảng gồm N số nguyên. Sắp xếp lại mảng theo thứ tự tăng dần và in ra kết quả màn hình.
3.Viết chương trình nhập vào một mảng A gồm N số nguyên và nhập thêm vào một số nguyên X. Hãy kiểm tra xem phần tử X có trong mảng A hay không ?
1.
Program Tim_Max;
Var A:Array[1..255] of Integer;
i, n, Max: Integer;
Begin
Write('Nhap n: '); Readln(n);
For i := 1 to n do
Begin
Write('Nhap phan tu A[',i,'] = '); Readln(A[i]);
End;
Max := A[1];
For i := 2 to n do if A[i]>Max then Max := A[i];
Write('Phan tu lon nhat la :',Max);
Readln
End.
2.
Uses Crt;
Type Mang = ARRAY[1..50] Of Integer;
Var A:Mang;
N,i,j,Tam:Integer;
Begin
{Nhập mảng}
Write('Nhap N='); Readln(N);
For i:=1 To N Do
Begin
Write('A[',i,']='); Readln(A[i]);
End;
{Sắp xếp}
For i:=1 To N-1 Do
For j:=i+1 To N Do
If A[i]>A[j] Then
Begin
Tam:=A[i]; A[i]:=A[j]; A[j]:=Tam;
End;
{In kết quả ra màn hình}
Writeln('Ket qua sau khi sap xep:');
For i:=1 To N Do Write(A[i]:5);
Readln;
End.
3.
Uses Crt;
Type Mang = ARRAY[1..50] Of Integer;
Var A:Mang;
N,i,x:Integer;
Function TimKiem(x, N: Integer; A:Mang):Integer;
Var i:Integer;
Begin
I:=1;
While (I <= N) and (X<>A[I]) do I:=I+1; {{{{tại sao lại phải làm như bước này, tại sao lại lấy i đi so sánh với N}}}}
If I <= N Then Timkiem:=I Else Timkiem:=0;
End;
Begin
{Nhập mảng}
Write(‘Nhap N=’); Readln(N);
For i:=1 To N Do
Begin
Write(‘A[‘,i,’]=’); Readln(A[i]);
End;
Write(‘Nhap X=’); Readln(x);
{Kết quả tìm kiếm}
If TimKiem(X,N,A)<>0 Then
Writeln(‘Vi tri cua X trong mang la:’, TimKiem(X,N,A))
Else Writeln(‘X khong co trong mang.’);
Readln;
End.
câu 1 tham khảo cái này nhé
Uses Crt;
Type Mang = ARRAY[1..50] Of Integer;
Var A:Mang;
N,i,Max:Integer;
Begin
Write('Nhap N='); Readln(N);
For i:=1 To N Do
Begin
Write('A[',i,']='); Readln(A[i]);
End;
Max:=A[1];
For i:=2 To N Do
If Max<A[i] Then Max:=A[i];
Writeln('Phan tu lon nhat cua mang:', Max);
Readln;
End.
viết chương trình nhập vào mảng một chiều gồm N số nguyên (N<=1000 và mảng A gồm N số nguyên A1,A2,A3,...,An có giá trị tuyệt đối không lớn hơn 1000 hãy đưa ra màng hình những thông tin sau
A nhập mảng
B in mảng
C đếm xem có bao nhiêu phần tử = 0 trong dãy
D tính tổng các phần tử chẵn trong dãy
giúp vs ạ
uses crt;
var a:array[1..1000]of integer;
i,n,dem,t:integer;
begin
clrscr;
repeat
write('Nhap n='); readln(n);
until (0<n) and (n<=1000);
for i:=1 to n do
begin
repeat
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
until abs(a[i])<=1000;
end;
for i:=1 to n do
write(a[i]:4);
writeln;
dem:=0;
for i:=1 to n do
if a[i]=0 then inc(dem);
writeln('So phan tu bang 0 la: ',dem);
t:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2=0 then t:=t+a[i];
writeln('Tong cac phan tu chan la: ',t);
readln;
end.
viết chương trình nhập vào mảng a với dãy các số nguyên
a.tính tổng dãy số vừa nhập
b.nhập vào 1 số nguyên x bất kì, đếm xem x xuất hiện bao nhiêu lần trong mảng a.
Cho mảng gồm n số nguyên a1, a2, a3, ...., an. Hãy lập trình để đếm xem trong mảng có bao nhiêu số chính phương? Em hãy viết đoạn chương trình nhập các phần tử của mảng bài toán trên.
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,dem:integer;
begin
clrscr;
readln(n);
for i:=1 to n do readln(a[i]);
dem:=0;
for i:=1 to n do
if trunc(sqrt(a[i]))=sqrt(a[i]) then inc(dem);
writeln(dem);
readln;
end.
Viết phương trình nhập vào một mảng gồm N số nguyên và số nguyên K, đếm xem trong mảng có bao nhiêu phần tử bằng số nguyên K và in ra màn hình
Program HOC24;
var i,d,n: integer;
a: array[1..32000] of integer;
begin
write('Nhap N: '); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('a[',i,']='); readln(a[i]);
end;
write('Nhap k: '); readln(k);
d:=0;
for i:=1 to n do if a[i]=k then d:=d+1;
write('Co ',d,' phan tu bang ',k);
readln
end.