Chia 166 cho một số ta được số dư là 5. chia 51 cho số đó ta cũng được số dư là 5. Tìm số chia
chia 166 cho một số ta được số dư là 5. chia 51 cho số đó ta cũng được số dư là 5. tìm số chia
Số đó là ước chung lớn hơn 5 của 166-5 (tức 161) và 51-5(tức 46)
...=>số đó là 23
Lấy 166 và 51 trừ đi 5
tìm ước chung của 161 và 46
161=x.23
46=x.23
UCLN (46;161)=Ư(46;161)={1;23}
ta chọn 23 vì số chia không nhỏ hơn số dư
CHÚC BẠN HỌC TỐT VÀ.......
NHỚ K CHO MK NHA
chia 166 ta được số dư là 5.chia số đó cho 51 ta cũng được số dư là 5.tìm số chia
Xin phép bạn cho mình sửa lại đề bài:
Chia 166 cho một số ta được số dư là 5. Chia 51 cho số đó ta cũng được số dư là 5. Tìm số chia.
Bài giải:
Chia 166 cho một số ta được số dư là 5 và chia 51 cho số đó ta cũng được số dư là 5.
=> 161 và 46 chia hết cho số đó.
=> Số đó thuộc ƯC (161 ; 46)
=> Số cần tìm là 23.
mình cảm ơn bạn nhá
= 23
là đúng bạn ạ
Chia só 166 cho 1 số ta được dư là 5. Chia 51 cho số đó ta cũng được là 5.Tìm số chia.
khi chia 166 cho 1 số ta có số dư là 5. Khi chia 51 cho số đó ta cũng có số dư là 5. Tim số chia?
Chia 163 cho một số ta được số dư là 11. Chia 68 cho số đó ta cũng được số dư là 11. Tìm số chia.
A. 8
B. 19
C. 3
D. 1
Chia 129 cho một số ta được số dư là 10. Chia 61 cho số đó ta cũng được số dư là 10. Tìm số chia.
A. 17
B. 51
C. 71
D. 7
Gọi số chia cần tìm là \(x\) ( \(x\) \(\in\) N*; \(x\) > 10)
Theo bài ra ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}129-10⋮x\\61-10⋮x\end{matrix}\right.\) ⇒ \(\left\{{}\begin{matrix}119⋮x\\51⋮x\end{matrix}\right.\) ⇒ \(x\) \(\in\)ƯC(119; 51)
191 = 7\(\times\) 17 ; 51 = 3 \(\times\) 17 ⇒ ƯCLN(191; 51) = 17
⇒ \(x\) \(\in\) Ư(17) = { 1; 17) vì \(x\) > 10 nên \(x\) = 17
Kết luận số chia thỏa mãn đề bài là 17
Chia 129 cho một số ta được số dư là 10. Chia 61 cho số đó ta cũng được số dư là 10. Tìm số chia.
Gọi số cần tìm là a ( a thuộc N)
Ta có : 129-10 chia hết cho a và 61-10 chia hết cho a
=. 119 chia hết cho a và 51 chia hết cho a
=> a thuộc ƯC(51;119)
UCLN(51;119)=17
=> a=17
chia 129 cho một số ta được số dư là 10 . chia 61 cho số đó ta cũng được số dư là 10 . tìm số chia
Gọi số chia là a
a:129 dư 10
a:61 dư 10
suy ra a - 10 thuộc BC(129,61)
129=3.43 61=61
BCNN(129,61) = 3.43.61 = 7869
a - 10 = 7869
a = 7869 + 10
a = 7879
BCNN(129,61) = B(7879) = (0;7879;15758;23637;........)
Vì a:129 dư 10
a:61 dư 10 nên a không thể = 0
suy ra a = (7879;15758;23637;........)
Giải : Gọi a là số chia , ta có :
a chia 129 dư 10 và a chia 61 dư 10
\(\Rightarrow\) a - 10 \(\in\) BC ( 129 ; 61 )
129 = 3 . 43
61 = 61
\(\Rightarrow\) BCNN ( 129 ; 61 ) = 3 . 43 . 61 = 7869.
a - 10 = 7869
a = 7869 + 10
a = 7879
\(\Rightarrow\) BCNN ( 129 ; 61 ) = B( 7879 ) = ( 0 ; 7879 ; 15758 ; 23637 ; ... )
Vì a chia 129 dư 10 và a chia 61 dư 10 nên a không thể bằng 0.
\(\Rightarrow\) a = ( 7879 ; 15758 ; 23637 ; ... )