Cho tam giác ABC đều có cạnh BC = a. Tính diện tích của tam giác ABC theo a.
Cho tam giác đều có cạnh BC = a. Tính diện tích tam giác ABC theo a.
Kẻ đường cao AH
▲ABC đều có : AB=AC=BC(=a) ; góc B=góc C
Xét ▲vuông AHB và ▲vuông AHC có:
AB=AC
Góc B= góc C
=> ▲vuông AHB= ▲vuông AHC (ch-gn)
=> BH=CH ( 2 cạnh tương ứng)
Mà BH+CH=BC=a
Vậy BH=CH= 1/2.a
Xét ▲vuông AHB có:
AH2+BH2=AB2=BC2
AH2+ (1/2.a)2=a2
AH2+1/4.a2 =a2
AH2 =3/4.a2
=> AH = BC. căn3/2= a căn3/2 (tính chất riêng của tam giác đều)
=> S(ABC)= 1/2. AH.BC= a^2.căn3/4 (đvS)
cho tam giác đều ABC có cạnh là a . tính diện tích tam giác ABC theo a
ABC đều nên đường cao của nó là trung tuyến cạnh đối diện nên đường cao là a:2 đáy là a diên tích tính theo công thức
từ A kẻ AH vuông góc với BC TA CÓ \(AH=\frac{a\sqrt{3}}{2}\)
\(\Rightarrow Sabc=\frac{1}{2}AH.BC=\frac{1.a\sqrt{3}}{2.2}a=a^2\frac{\sqrt{3}}{4}\)
Cho tam giác ABC vuông tại A và có BC = 2AB, AB = a. Ở phía ngoài tam giác, ta vẽ hình vuông BCDE, tam giác đều ABF và tam giác đều AGC. Tính các góc B, C, cạnh AC và diện tích tam giác ABC.
Gọi M là trung điểm của BC, ta có:
AM = MB = 1/2 BC = a (tính chất tam giác vuông)
Suy ra MA = MB = AB = a
Suy ra ∆ AMB đều ⇒ ∠ (ABC) = 60 0
Mặt khác: ∠ (ABC) + ∠ (ACB) = 90 0 (tính chất tam giác vuông)
Suy ra: ∠ (ACB) = 90 0 - ∠ (ABC) = 90 0 – 60 0 = 30 0
Trong tam giác vuông ABC, theo Pi-ta-go, ta có: B C 2 = A B 2 + A C 2
⇒ A C 2 = B C 2 - A B 2 = 4 a 2 - a 2 = 3 a 2 ⇒ AC = a 3
Vậy S A B C = 1/2 .AB.AC
= 1 2 a . a 3 = a 2 3 2 ( đ v d t )
Cho hình chóp tam giác đều SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là O. Biết SO=2a. Tính diện tích xung quanh và thể tích hình chóp theo a.
a) Cho tam giác ABC, vẽ đường thẳng đi qua A cắt cạnh BC tại K và cắt trung tuyến BM tại I sao cho BI : IM = 1:2 Tính tỉ số diện tích của tam giác ABK và diện tích tam giác ABC
b) Cho tam giác ABC có ba đường cao AD, BE và CF thỏa mãn AD + BC = BE + AC = CF + AB
Chứng minh tam giác ABC là tam giác đều
Cho tam giác abc . gọi D là trung điểm của ab .trên cạnh bc lấy điểm E sao cho CE=1/3 BE
a) so sánh diện tích tam giác abe với diện tích tam giác abc
b) tính diện tích tam giác abc biết diện tích tam giác bde là 12 cm2
c) tính diện tích tứ giác abced
Cho tam giác abc . gọi D là trung điểm của ab .trên cạnh bc lấy điểm E sao cho CE=1/3 BE
a) so sánh diện tích tam giác abe với diện tích tam giác abc
b) tính diện tích tam giác abc biết diện tích tam giác bde là 12 cm2
c) tính diện tích tứ giác abced
Cho tam giác abc . gọi D là trung điểm của ab .trên cạnh bc lấy điểm E sao cho CE=1/3 BE
a) so sánh diện tích tam giác abe với diện tích tam giác abc
b) tính diện tích tam giác abc biết diện tích tam giác bde là 12 cm2
c) tính diện tích tứ giác abced
xin lỗi mọi người là tính tứ giác aced chứ ko phải acbed
Giải:
a) Diện tích tam giác ABC = 1/2 x AH x BC
Diện tích tam giác ABE = 1/2 x AH x BE
= 1/2 x AH x 2/3 BC
= 1/2 x AH x BC x 2/3
= Diện tích tam giác ABC x 2/3
Vậy: Diện tích tam giác ABE = 2/3 diện tích tam giác ABC.
b) Vì chiều cao DE có D là trung điểm nên Diện tích tam giác ABE = 2 lần diện tích tam giác BDE
= 12 x 2
= 24
Diện tích tam giác ABC = 24 : 2/3
= 36
c) Diện tích hình tứ giác ADEC là: 36 - 24 = 12 ( cm vuông)
Đáp số: ...........................
Giải
Chiều cao là:
15 x 2/6=6 (cm)
Diện tích tam giác ABC là:
7 x 6/2 =21 (cm2
)
Đáp số
Trong không gian cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh a. Gọi H là trung điểm của cạnh BC. Tính diện tích xung quanh S x q của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh AH
A. S x q = πa 2
B. S x q = 3 πa 2 4
C. S x q = 3 πa 2 2
D. S x q = πa 2 2
a)Cho tam giác ABC có các trung tuyến \(m_a=15;m_b=12;m_c=9\). Tính diện tích tam giác ABC.
b) Cho tam giác ABC đều cạnh a. Bán kính đường trọn ngoại tiếp tam giác ABC bằng?
c) Cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Bán kính đường trọn ngoại tiếp tam giác ABC bằng?
Cho tam giác ABC ,có cạnh BC =18cm .nếu kéo dài cạnh BC thêm 4cm thì diện tích của tam giác ABC sẽ tăng thêm 28cm2 .tính diện tích tam giác ABC
chiều cao hình tam giác là
28 nhân 2 chia 4 bằng 14
S hình tam giác là
18 nhân 14 chia 2 bằng 126