Điền số nguyên thích hợp và ô trống
\(\frac{-2}{3}\)< <\(\frac{3}{4}\)
Điền số nguyên thích hợp vào ô trống:\(\frac{-2}{3}<.................<\frac{3}{4}\)
Gọi trỗ trống là x , có:
-2/3 < x < 3/4 => -1 < x < 1
Vậy x = 0
\(-\frac{2}{3}=-\frac{8}{12}\) \(\frac{3}{4}=\frac{9}{12}\)
=> số cần tìm = { -7/12 ; -6/12 ; -5/12 ; ....; 8/12}
Câu 2:
Điền số nguyên thích hợp vào ô trống: \(-\frac{2}{3}<.....<\frac{3}{4}\)
Điền số nguyên thích hợp vào ô trống: \(\frac{-2}{3}\)<.........<\(\frac{3}{4}\)
-2/3 và 3/4
-8/12......9/12
Vì -8<9 nên -8/12 < 9/12
Vậy: -2/3<3/4
Điền số nguyên thích hợp vào ô trống: -2/3 <...<3/4
Điền số nguyên thích hợp vào ô trống:
( -5/3 + 0) + -1/3 < x < ( 2 + -2/7) + -5/7
\(\left(\dfrac{-5}{3}+0\right)+\dfrac{-1}{3}< x< \left(2+\dfrac{-2}{7}\right)+\dfrac{-5}{7}.\\ \Leftrightarrow-2< x< 1.\)
Mà x là số nguyên.
\(\Rightarrow x\in\left\{-1;0\right\}.\)
Điền số thích hợp vào ô trống:
Thừa số |
6,72 |
2,48 |
Thừa số |
8 |
14 |
Tích |
(1) |
(2) |
Số thích hợp điền vào ô trống (1) là c.
Số thích hợp điền vào ô trống (2) là c.
Đặt tính và thực hiện tính ta có:
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống (1) là 50,16.
Đáp án đúng điền vào ô trống (2) là 34,72.
Điền số thích hợp vào ô trống: Số 136 gồm 1 trăm,.......chục và 3........ ( Copy và điền vào ô trống. )
136 gồm 1 trăm ,3 chục, 6 đơn vị
136 gồm 1 trăm , 3 chục , 6 đơn vị
Điền số thích hợp vào ô trống: Số 136 gồm 1 trăm, 3.chục và 6 đơn vị
K nha
điền chữ số thích hợp v ô trống 78 ô trống chia hết cho 2 và 5 b, 78 ô trống chia hết cho 2 và không chia hết cho 5 c, 78 ô trống chia hết cho 3,không chia hết cho 2 d, 78 ô trống chia hết cho 9 các số để điền 3 0 9 6
a: \(a=0\)
b: \(a\in\left\{2;4;6;8\right\}\)
c: \(a\in\left\{3;9\right\}\)
d: a=3
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số thích hợp để điền vào ô trống a là
Số thích hợp để điền vào ô trống b là
9 + 6 =15
15 + 8 = 23
Vậy các số cần điền là 15, 23
Số thích hợp điền vào ô trống a là:15
Số thích hợp điền vào ô trống b là:23