Đổi các đơn vị sau:
a) 2 tấn = .......kg b) 1000g = .......kg c) 6dm
3
= ....lít d) 160dm = ......m
Đổi các đơn vị sau:
a. 145cm = ………..m
b. 0,25 lít =……….cc
c. 500g = ……….kg
d. 9 tạ =……….kg.
e. 451km =……….m
f. 32 d m 3 =………. Lít
Đổi các đơn vị sau
a . 0 , 5 m 3 = … … … … … d m 3 . b . 150 m m = … … … … … m . c . 1 , 2 m 3 = … … … … … … l í t . d . 40 l ạ n g = … … … … … k g .
Đổi các đơn vị sau thành hỗn số a) 3m5cm=. M? B) 5kg 30 dag = kg?
C)6phút 30 giây =phút? D) 5tạ 7kg=tạ? E) 5 tấn 3kg =tấn? G) 50dm30m= m?
A, 3 5/100
B, 5 3/10
C, 6 1/2
D, 5 7/100
E, 5 3/100
G, 30 5/10
Bạn xem đc chx
Đổi các đơn vị đo đại lượng sau:
3 tấn =..... Kg
4 yến =....kg
86 tạ =... Kg
2 tấn 2 tạ = ... Tạ
50 tạ 6 kg=.... Kg
6 tấn 50 kg =... Kg
11 tấn 5 kg =...... Kg
68 yến 3 kg =....... Kg
823 yến= ........ Kg
B.
50 tấn 6 kg= ..... Kg
46000 kg=...... Tấn
4 030 kg =.... Tấn...... Yến
800 000 kg=...... Tấn .......yến
70 035 yến=...... Tấn ..... Yến
Đổi các đơn vị đo đại lượng sau:
3 tấn = 3000 Kg
4 yến = 40 kg
86 tạ = 8600 Kg
2 tấn 2 tạ = 22 Tạ
50 tạ 6 kg=5006 Kg
6 tấn 50 kg =6050 Kg
11 tấn 5 kg = 11005 Kg
68 yến 3 kg =683 Kg
823 yến= 8230 Kg
B.
50 tấn 6 kg= 50006 Kg
46000 kg= 56 Tấn
4 030 kg = 4Tấn 3 Yến
800 000 kg=800Tấn = 80 000 yến
70 035 yến=...... Tấn ..... Yến
Đổi các đơn vị sau.
a) 2,50 m 3 =………………… d m 3 .
b) 150 mm = ……………...km.
c) 1,02 m 3 = ………………...lít.
d) 40 lạng =……………....kg
Đổi đơn vị đo các dạng :
4 m 25 cm =.......m
12 m 8 dm =......m
26 m 8 dm =........m
248 dm =........m
36 dm =..........m
5 dm =.........m
8 km 200 m =.......km
9 m =.......km
1 kg 24 g =.......kg
27 tấn 34 kg =........tấn
25 tấn 5 kg =........kg
789 g =.........kg
6528 g = ........kg
4 tạ =.......tấn
1 tấn 3 tạ =........tấn
4 yến =...... .tấn
2,539 m =.......dm
8,2 km =.........m
4,2 kg = .............g
4,08 kg =........g
Cần giải gấp ; Ai cứu Me với SOS
4m 25cm = 4,25m ; 12m 8dm = 12,8m ; 26m 8dm= 26,8 ; 248dm = 24,8m ; 36dm = 3,6 m ; 5dm=0,5m ; 8km 200m = 8,200 km ; 9m = 0,009km ; 1kg 24g = 1,024 kg ; 27tấn 34kg= 27,034tấn ; 25 tấn 5 kg =25005 kg ; 789g = 0,789 kg; 6528g = 6,528 kg ; 4 tạ = 0,4 tấn ; 1tấn 3 tạ = 1,3 ; 4 yến = 0,04 tấn ; 2,539m = 25,39 ; 8,2km= 8200m ; 4,2 kg = 4200g ; 4,08kg = 480g
chúc bạn học tốt!
Bài 2: Đổi các đơn vị sau
a)7694 kg =............ tấn
Đổi đơn vị đo:
0,8m=.............dm
450cm=................m
200g=....................kg
72mm=................m/
2750g=...................kg
3,2 tấn=..........................kg
0,8m=. . ..8....dm
450cm=.....4,5...m
200g=.....0,2.....kg
72mm=....0,072...m
2750g=.....2,75......kg
3,2 tấn=......3200.....kg
Đổi các đơn vị sau:
a) 1,5 m3 = ........ lít=......ml
b) 1500g=.......lạng=......kg