CẦn tìm những danh từ số nhiều bất quy tắc
-Ai làm nhanh và đc 18 từ sẽ tick
Tìm những tính từ đi với Face, vd: round oval,..
Những tính từ đi với Lips;vd:full, thin,..
Ai làm nhanh nhất mà tìm đc nhiều từ nhất thì mk sẽ tick ngay. Nhanh lên mk đang cần gấp
Face:
Oblong - thuôn dài Square - mặt vuông chữ Điền Diamond - mặt hình hột xoàn Rectangle - mặt hình chữ nhật Inverted triangle - mặt hình tam giác ngược |
Triangle - mặt hình tam giác Round - mặt tròn Heart - mặt hình trái tim Oval - mặt trái xoan Pear - mặt hình quả lê |
Lips:
full: môi đầy
thick: dày
thin: mỏng
pouty lips: bĩu ra
dry: môi khô
chapped: môi nứt nẻ
cracked lips: nứt môi
Tìm những tính từ đi với Face, vd: round oval,..
Những tính từ đi với Lips;vd:full, thin,..
Ai làm nhanh nhất mà tìm đc nhiều từ nhất thì mk sẽ tick ngay. Nhanh lên mk đang cần gấp
Face:
Oblong - thuôn dài Square - mặt vuông chữ Điền Diamond - mặt hình hột xoàn Rectangle - mặt hình chữ nhật Inverted triangle - mặt hình tam giác ngược |
Triangle - mặt hình tam giác Round - mặt tròn Heart - mặt hình trái tim Oval - mặt trái xoan Pear - mặt hình quả lê |
Lips:
full: môi đầy
thick: dày
thin: mỏng
pouty lips: bĩu ra
dry: môi khô
chapped: môi nứt nẻ
cracked lips: nứt môi
Viết 10 câu kể về những việc mk đã làm chủ đề ngày Tết .
Viết 10 câu kể về những việc mk đã làm chủ đề thể thao.
nhanh lên mk đang cần gấp
20:30 mk sẽ quay lại
nhớ là có sử dụng thì quá khứ và động từ bất quy tắc nha.
bn nào nhanh thì mk sẽ tick và kết bn nha
xong bài chưa
chả ai trả lời cả
kb nha
Tet is a national and family festival. It is an occasion for every Vietnamese to have a good time while thinking about the last year and the next year. At Tet, spring fairs are organized, streets and public buildings are brightly decorated and almost all shops are crowded with people shopping for Tet. At home, every is tidied, special food is cooked,offerings of food, fresh water, flowers and betel are made on the family altar with burning joss- sks scenting the air. First-footing is made when the lucky visitor comes and children are given lucky money wrapped in a red tiny envelope. Tet is also a time for peace and love. During Tet, children often behave well and friends, relatives and neighbors give each other best wishes for the new year.
Có bao nhiêu động từ bất quy tắc?
Ai nhanh nhất và kb với mình , mình tick cho
Tìm một số danh từ số ít sang số nhiều bất quy tắc?
Foot => feet
Tooth => teeth
Goose => geese
Man => men
Woman => women
Louse => lice
Mouse => mice
Child => Children
LÀM ƠN GIÚP MÌNH ĐI
MÌNH ĐANG CẦN GẤP
potato potatoes
tomato tomatoes
volcano volcanoes
half halves
wolf wolves
Liệt kê những danh từ bất quy tắc.
Trả lời
knife ~ knives
life ~ lives
wife ~ wives
half ~ halves
wolf ~ wolves
loaf ~ loaves
potato ~ potatoes
tomato ~ tomatoes
volcano ~ volcanoes
cactus ~ cacti
nucleus ~ nuclei
focus ~ foci
sheep ~ sheep
deer ~ deer
fish ~ fish (sometimes)
man ~ men
foot ~ feet
child ~ children
person ~ people
tooth ~ teeth
~ Hok Tốt ~
1 số chuyển đổi từ danh từ - danh từ bất quy tắc là
knife ~ knives
life ~ lives
wife ~ wives
half ~ halves
wolf ~ wolves
loaf ~ loaves
potato ~ potatoes
tomato ~ tomatoes
volcano ~ volcanoes
cactus ~ cacti
nucleus ~ nuclei
focus ~ foci
sheep ~ sheep
deer ~ deer
fish ~ fish (sometimes)
man ~ men
foot ~ feet
child ~ children
person ~ people
tooth ~ teeth
mouse ~ mice
analysis ~ analyses
crisis ~ crises
thesis ~ theses
Có 3 loại danh từ bất quy tắc mà bạn cần lưu ý như sau:
1. Danh từ không đếm được có đuôi "s", "es"
Đây là những danh từ không đếm được nhưng lại có chữ cái tận cùng là "s", "es" khiến nhiều người nhầm lẫn là danh từ đếm được số nhiều. Bạn chỉ cần dịch những từ này để hiểu nghĩa và xác định được động từ cần chia là "is".
Ví dụ: - "news" (tin tức) -"Mathemas" (toán học)
Những từ này bản chất là không đếm được nên đi cùng "is" hoặc động từ có thêm "s".
Ví dụ:
- The news that Dan had resigned is surprising. (Tin Dan nghỉ việc thật gây bất ngờ)
- Mathemas is my major. (Chuyên ngành của tôi là toán học)
- Statiss is an important subject relevant to various fields. (Thống kê là bộ môn quan trọng liên quan đến nhiều lĩnh vực)
2. Danh từ đếm được số nhiều không có đuôi "s", "es"
Đây là những danh từ bất quy tắc, khi chuyển thành số nhiều lại "biến" thành một từ khác, không có đuôi "s", "es" nhưng là danh từ số nhiều. Vì vậy, những từ này đi với "are".
Ví dụ: - “children” (những đứa trẻ)
- "mice” (những con chuột)
- “feet” (những bàn chân)
-“ men/ women” (nhiều người đàn ông, phụ nữ)
Những từ này thường đi cùng với danh từ số nhiều.
Ví dụ:
- Sheep are white. (Những con cừu có màu trắng)
- My feet are killing me! I've been walking around town all day. (Chân tôi đau đến chết mất! Tôi đã đi bộ cả ngày rồi)
3. Danh từ có thể đếm được lẫn không đếm được
"Fish" (con cá), "sheep" (con cừu), deer (con hươu)… luôn được để nguyên dù bạn muốn diễn tả một con cá, một con cừu hay nhiều con cá, nhiều con cừu. Vì vậy, tùy thuộc ngữ cảnh bạn đang muốn nói đến một con hai nhiều sự vật thì danh từ sử dụng là "is" hoặc "are".
Ví dụ:
- This fish is so cute. (Con cá này thật dễ thương)
- Those fish are very colorful. (Những con cá này thật nhiều màu sắc)
- Look! That sheep is so fat! (Nhìn kìa! Con cừu kia béo thật)
Tìm tất cả các từ đi với HOW DO YOU FEEL
Ai nhanh nhất, đúng và tìm đc nhiều từ nhất. Mk sẽ tick ngay
Tất cả các từ đi với HOW DO YOU FEEL : tired , happy, thirsty, hungry , .........
Tìm các cụm danh từ trong bài Thạch Sanh: từ đoạn "nhà vua gả công chúa...đến...hết bài"
Ai làm đúng và nhanh nhất mình sẽ tick cho
Các cụm danh từ là : các nước chư hầu , cả mười tám nước , quân sĩ mười tám nước, các hoàng tử , một bữa cơm , những kẻ thua trận , cả mấy vạn tướng lĩnh , một niêu cơm tí xíu .
HỌC TỐT NHÉ
Tìm 50 động từ Bất quy tắc trong Tiếng Anh ( nhớ dịch )
Ai nhanh đúng và đầy đủ mk tck cho
Động từ nguyên mẫu | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Nghĩa của động từ | |
1 | abide | abode/abided | abode / abided | lưu trú, lưu lại |
2 | arise | arose | arisen | phát sinh |
3 | awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
4 | be | was/were | been | thì, là, bị. ở |
5 | bear | bore | borne | mang, chịu dựng |
6 | become | became | become | trở nên |
7 | befall | befell | befallen | xảy đến |
8 | begin | began | begun | bắt đầu |
9 | behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
10 | bend | bent | bent | bẻ cong |
11 | beset | beset | beset | bao quanh |
12 | bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ |
13 | bid | bid | bid | trả giá |
14 | bind | bound | bound | buộc, trói |
15 | bleed | bled | bled | chảy máu |
16 | blow | blew | blown | thổi |
17 | break | broke | broken | đập vỡ |
18 | breed | bred | bred | nuôi, dạy dỗ |
19 | bring | brought | brought | mang đến |
20 | broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh |
21 | build | built | built | xây dựng |
22 | burn | burnt/burned | burnt/burned | đốt, cháy |
23 | buy | bought | bought | mua |
24 | cast | cast | cast | ném, tung |
25 | catch | caught | caught | bắt, chụp |
26 | chide | chid/ chided | chid/ chidden/ chided | mắng chửi |
27 | choose | chose | chosen | chọn, lựa |
28 | cleave | clove/ cleft/ cleaved | cloven/ cleft/ cleaved | chẻ, tách hai |
29 | cleave | clave | cleaved | dính chặt |
30 | come | came | come | đến, đi đến |
31 | cost | cost | cost | có giá là |
32 | crow | crew/crewed | crowed | gáy (gà) |
33 | cut | cut | cut | cắt, chặt |
34 | deal | dealt | dealt | giao thiệp |
35 | dig | dug | dug | dào |
36 | dive | dove/ dived | dived | lặn; lao xuống |
37 | drew | drew | drawn | vẽ; kéo |
38 | dream | dreamt/ dreamed | dreamt/ dreamed | mơ thấy |
39 | drink | drank | drunk | uống |
40 | drive | drove | driven | lái xe |
41 | dwell | dwelt | dwelt | trú ngụ, ở |
42 | eat | ate | eaten | ăn |
43 | fall | fell | fallen | ngã; rơi |
44 | feed | fed | fed | cho ăn; ăn; nuôi; |
45 | feel | felt | felt | cảm thấy |
46 | fight | fought | fought | chiến đấu |
47 | find | found | found | tìm thấy; thấy |
48 | flee | fled | fled | chạy trốn |
49 | fling | flung | flung | tung; quang |
50 | fly | flew | flown | bay |
Hok tốt !
nha !
abide,arise,awake,be,bear,become,befall,begin,behold,bend,beset,bespeak,bid,bind,bleed,blow,break,breed,
bring,broadcast,build,burn,cast,catch,chide,choose,cleave,come,cost,crow,cut,deal,dig,dive,drew,dream,
drink,drive,eat,fall,feed,feel,fight,find,flee,fling,fly,forbear,forbid,forecast,foresee,foretell,forget,forgive,get,gild,gird,give,go,grind,grow,hang,hear,heave,hide,hit,hurt,inlay,input,inset,keep,kneel,knit,know,lay,lead