Những câu hỏi liên quan
DN
Xem chi tiết
ND
5 tháng 7 2017 lúc 6:07

Đó là những từ:

a) Lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, yêu thương, thương yêu, yêu mến, quý mến, độ lượng, bao dung, cảm thông, thương xót, chia sẻ,...

b) Tàn bạo, tàn ác, ác độc, thâm độc, độc địa, ...

c) Cưu mang, bảo bọc, che chở, nhường nhịn, cứu giúp, cứu trợ ,...

d) Hiếp đáp, ức hiếp, hành hạ, đánh đập, lây thịt đè người,...

Bình luận (0)
DN
Xem chi tiết
ND
20 tháng 8 2017 lúc 13:58

Đó là những từ:

a) Lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, yêu thương, thương yêu, yêu mến, quý mến, độ lượng, bao dung, cảm thông, thương xót, chia sẻ,...

b) Tàn bạo, tàn ác, ác độc, thâm độc, độc địa, ...

c) Cưu mang, bảo bọc, che chở, nhường nhịn, cứu giúp, cứu trợ ,...

d) Hiếp đáp, ức hiếp, hành hạ, đánh đập, lây thịt đè người,...

Bình luận (0)
HL
21 tháng 2 2021 lúc 21:00
Ăn buồi ăn c ứt
Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
LH
Xem chi tiết
NA
5 tháng 12 2018 lúc 18:20

– Từ đồng nghĩa với nhân hậu là khoan dung, bao dung, khoan hồng, nhân đức.
– Từ trái nghĩa với nhân hậu là độc ác, tàn ác, tàn độc, nham hiểm
 .

Bình luận (0)
H24
5 tháng 12 2018 lúc 18:24

đồng nghĩa : nhân từ , nhân ái , nhân đức , khoan dung

trái nghĩa :độc ác , tàn độc , ác độc , tàn ác 

k cho mk nhé ! thank bạn! 

chúc bạn học tốt .

Bình luận (0)
LH
5 tháng 12 2018 lúc 18:53

tìm các từ đồng nghĩa và trái nghĩavới các từ nhân hậu trung thực dũng cảm cần cù

Bình luận (0)
NP
Xem chi tiết
H24
20 tháng 1 2022 lúc 19:48

- Từ đồng nghĩa với nhân hậu: phúc hậu, nhân từ, hiền lành - Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn... 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
PA
20 tháng 1 2022 lúc 19:48
từ trái nghĩa là: độc ác,
Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
IT
20 tháng 1 2022 lúc 19:48

Đồng nghĩa với nhân hậu : nhân từ

Trái nghĩa với nhân hậu : ác độc

~HT~

@Minthiunang

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
TA
Xem chi tiết
DG
13 tháng 12 2021 lúc 16:51

Lời giải chi tiết:

Từ ngữTừ đồng nghĩaTừ trái nghĩa
Nhân hậu             nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
Trung  thựcthành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn…dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
Dũng cảm anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…
Cần cùchăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó… lười biếng, lười nhác, đại lãn…
Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
TA
13 tháng 12 2021 lúc 16:53
Cảm ơn nhìu nha bạn
Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
DN
13 tháng 12 2021 lúc 17:16

a) từ đồng nghĩa với từ nhân hậu là: tốt bụng, nhân ái, nhân đức, nhân nghĩa, tốt tính, nhân từ, phúc hậu,.......

    từ trái nghĩa với từ  nhân hậu là: tàn ác, ác độc, độc ác, tàn nhẫn, tàn bạo,.....

b) từ đồng nghĩa với từ trung thực là: chân thật, thật thà, thẳng thắn, chính trực, ngay thẳng, ngay thật,.......

     từ trái nghĩa với từ trung thực là: gian dối, dối trá, gian xảo,gian lận, lừa dối, lừa đảo, lừa lọc,.............

c) từ đồng nghĩa với từ dũng cảm là: anh dũng, dũng sĩ, gan dạ, gan góc, gan vàng, dạ sắt, gan lì, cam đảm, quả cảm, bạo gan, can trường, anh hùng,........

    từ trái nghĩa với từ dũng cảm là: hèn hạ, hèn nhát, yếu hèn, nhút nhát, nhát gan, nhu nhược,...........

d) từ đồng nghĩa với từ cần cù: chuyên cần, chịu thương chịu khó, chăm chỉ, siêng năng,...........

    từ trái nghĩa với từ cần cù là: lười biếng, lười nhát,...........

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
DN
Xem chi tiết
ND
4 tháng 12 2017 lúc 6:11

a) Nhân hậu

* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…

* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…

b) Trung thực

* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…

* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…

c) Dũng cảm

* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…

* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…

d) Cần cù

* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…

* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…

Bình luận (0)
DN
Xem chi tiết
ND
12 tháng 5 2018 lúc 6:52

a)M : lòng thương người, yêu thương, xót thương tha thứ, lòng vị tha, lòng nhân ái, bao dung, thông cảm, đồng cảm, yêu quý, độ lượng.

b)M : độc ác, hung dữ, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, dữ dằn, dữ tợn, hung ác, nanh ác, tàn ác.

c)M : cưu mang, bảo bọc, bảo vệ, che chở, nâng đỡ, ủng hộ, bênh vực, cứu giúp, cứu trợ, hỗ trợ.

d)M : ức hiếp, hà hiếp, hiếp đáp, hành hạ, đánh đập, lấn lướt, bắt nạt.

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết

1, nhân từ, nhân đức, hiền hậu, hiền lành, ....

2, độc ác, xấu xa, hiểm ác, hung ác, hung dữ,...

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

1. Nhân ái, nhân từ, nhân đức

2. Độc ác, ác độc, gian ác

HOK TOT~

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

2.Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu, yêu thương: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn...

1.- Đồng nghĩa với nhân hậuNhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu, tốt bụng. - Trái nghĩa với nhân hậu: bất nhân, độc ác, tàn ác, hung bạo, tàn bạo.

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NA
Xem chi tiết
TT
19 tháng 5 2022 lúc 20:08

Lời giải chi tiết:

Từ ngữ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
Nhân hậu              nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu… bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
Trung  thực thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn… dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
Dũng cảm  anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm… hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…
Cần cù chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…  lười biếng, lười nhác, đại lãn…

đây nha bạn

 

Bình luận (0)
ND
19 tháng 5 2022 lúc 20:09
  Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
Nhân hậu              nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu… bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
Trung  thực thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn… dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…

 

Dũng  cảm 

 

anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…

 

hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…

 

Cần cù

 

chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…

Bình luận (0)
VN
19 tháng 5 2022 lúc 20:10

Đồng nghĩa
a, nhân hâu - nhân ái 
b, trung thực - thẳng thắn 
c, dũng cảm - can đảm
d, cần cù -  chăm chỉ 

Bình luận (0)