Cho đơn thức (a – 7)x8y10 (với a là hằng số; x và y khác 0). Tìm a để đơn thức:
a) Dương với mọi x, y khác 0.
b) Âm với mọi x, y khác 0.
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
Bài 5: Cho đơn thức (a – 7)x8y10 (với a là hằng số; x và y khác 0). Tìm a để đơn thức:
Dương với mọi x, y khác 0.
Âm với mọi x, y khác 0.
a: \(A=\left(a-7\right)\cdot x^8\cdot y^{10}\)
Để A>0 thì a-7>0
hay a>7
b: Để A<0 thì a-7<0
hay a<7
Cho các đơn thức sau:
\(\frac{-3}{7}axy^2,2ax^4y,\frac{-2}{5}a^2xy^2\)
Đơn thức nào là đơn thức đồng dạng nếu:
a) a là hằng số
b) x là hằng số
c) y là hằng số
AI LÀM ĐÚNG MÌNH TICK CHO, MÌNH CẦN GẤP VÀO NGÀY 23/1/2019
Cho biểu thức \(A=\frac{4ax^2y^5}{B+1}\)
Trong trường hợp nào thì biểu thức A là đơn thức, trong trường hợp đó hãy cho biết hệ số và bậc của đơn thức đối với mỗi biến số và các biến
a) a, b là hằng số
b)a là hằng số
c)b là hằng số
GIÚP MÌNH VỚI ! ĐANG CẦN RẤT GẤP , AI ĐÚNG SẼ LIKE
Cho đơn thức \(\left(a-7\right)x^8y^{10}\) với a là hằng số , x và y khác 0
Tìm a để đơn thức đã cho có giá trị :
a) dương với mọi x và y khác 0
b) âm với mọi x và y khác 0
a) Cho \(A=\left(a-7\right)x^8y^{10}\)
Theo đầu bài ta có: \(x^8>0;y^{10}>0\)
để \(A>0\)
\(\Rightarrow a-7>0\)
\(\Rightarrow a>7\)
b) Theo đầu bài ta có: \(x^8>0;y^{10}>0\)
để A<0
=> a -7 < 0
=> a < 7
thu gọn các đơn thức sau và cho bt phần hệ số, phần biến của mỗi đơn thức :
1/5 xy^2z (-5xy)
x^3 (-1/3y) 1/5y^2y
2/a x^2y^3z(-x^3yz)(với a là hằng số)
-ax(xy^3)1/4 (-by)^2(với a,b là hằng số)
Cho đơn thức: 3.(a+1/2).x^4.y^2 ( với a là hằng số khác 0)
Tìm giá trị của a để đơn thức không dương với mọi giá trị của x,y
Để đơn thức không dương thì (a + 1) /2 <=0 suy ra a<=-1
1. Thu gọn đơn thức sau xác định quan hệ số, bậc của đơn thức vừa thu gọn :
a) A = ( \(\dfrac{-1}{4}ax^3\)). (-8xy\(^2\)) \(^0\) ( với a là hằng số).
a) \(A=\left(-\dfrac{1}{4}ax^3\right)\cdot\left(-8xy^2\right)^0\)
\(=-\dfrac{1}{4}a\cdot x^3\)
Hệ số là \(-\dfrac{1}{4}a\)
Bậc là 3
Tìm phần biến trong đơn thức 100 a b x 2 y z với a, b là hằng số.
A. a b 2 x 2 y z
B. x 2 . y
C. x 2 . y . z
D. 100abA
Đơn thức 100 a b x 2 y z với a, b là hằng số có phần biến số là x 2 . y . z
Chọn đáp án C
Tìm phần biến trong đơn thức 100 a b x 2 y z với a, b là hằng số.
A. a b 2 x 2 y z
B. x 2 y
C. x 2 y z
D. 100ab
Đơn thức 100 a b x 2 y z với a, b là hằng số có phần biến số là x 2 y z
Chọn đáp án C
Tìm hệ số trong đơn thức - 36 a 2 . b 2 . x 2 . y 3 với a, b là hằng số
A. -36
B. - 36 a 2 b 2
C. 36 a 2 b 2
D. - 36 a 2
Đơn thức - 36 a 2 . b 2 . x 2 . y 3 với a, b là hằng số có hệ số là - 36 a 2 . b 2
Chọn đáp án B