mát mẻ có phải từ láy không ạ
Giải thích nghĩa từng từ luôn ạ
mát: ......
mẻ: ........
Trong các từ sau đây: lung linh, lấp lánh, nhộn nhịp, mát mẻ từ nào là từ Hán Việt
Giải thích nghĩa từng từ luôn dùm em nha!!!
Vd: lung: ..........
linh: ...........
buồn thê!! sao ko ai trả lời hết zị :'(
nhộn nhịp ko phải là từ hán vì đây là 1 thuật ngữ tiếng việt
nhộn nhịp có phải từ Hán Việt không ạ?? Giải thích nghĩa từng từ luôn dùm em!!
nhộn: .............
nhịp: .............
Bình minh có phải từ Hán Việt không ạ?
Nếu có thì giải thích nghĩa từng từ
Bình: .....
minh: ......
bình minh là từ hán việt, bình:yên ổn, minh:sáng
Bình minh là từ Hán Việt
Bình: yên ổn
Minh: sáng
Bình minh là từ hán
Bình: yên ổn
Minh: sáng
Ở khu vực Nam Á và Đông Nam Á, mùa hạ có gió thổi từ .................... tới, đem theo không khí mát mẻ và mưa lớn. Vào mùa đông gió thổi từ ....................ra, đem theo ..................., càng gần Xích đạo, gió ...................
1;đại dương 2;đất liền 3;ko khí nóng và mưa nhỏ 4;càng lớn
1. Câu "Gió từ đồng bằng miền biển thổi lên mát mẻ, dễ chịu." Có mấy tính từ?
a. 1 tính từ. Đó là .............
b. 2 tính từ. Đó là ............
c. 3 tính từ. Đó là .............
2. Chủ ngữ trong câu : "Những sinh hoạt đầu tiên của một ngày bắt đầu." Là những từ nào?
a. Những sinh hoạt
b. Những sinh hoạt đầu tiên
c. Những sinh hoạt đầu tiên của một ngày
3. Đặt 1 câu ghép có sử dụng cặp quan hệ từ nói về chủ đề Học tập.
Trong các từ sau đây, từ nào là từ láy, từ nào là từ ghép?
máu mủ, râu ria, lấp ló, tươi tốt, khang khác, nấu nướng, đông đủ, đông đúc , nhanh nhẹn, hăng hái
*Cần phân biệt từ ghép và từ láy. Từ ghép thì các tiếng đều có nghĩa còn láy thì không phải như vậy. Lần lượt xét từng từ một và xếp vào ô thích hợp
Từ láy | |
Từ ghép |
Từ láy : Lấp ló , khang khác , đông đúc , nhanh nhẹn , hăng hái
Từ Ghép : Râu ria , tươi tốt , đông đủ , máu mủ
hello chị
Trong những từ in đậm ở các cặp câu dưới đây, từ nào là trợ từ, từ nào không phải là trợ từ? Vì sao?
a. – Và hẳn vì buồn nên Ánh Vàng muốn được nhìn thấy những điều mới mẻ.
(Đa-ni-en Pen-nắc, Mắt sói)
- Nó mua những tám quyển truyện.
b. – Nó đoán ngay chuyện gì đã xảy ra.
(Đa-ni-en Pen-nắc, Mắt sói)
- Nhà tôi ở ngay cạnh trường
c. – Cậu bé ơi, ở đây ngày nào người ta chẳng bán đến hàng nghìn con lạc đà!
(Đa-ni-en Pen-nắc, Mắt sói)
- Mùa đông sắp đến rồi
Tham khảo
a. những điều mới mẻ: những là phó từ chỉ lượng; những tám quyển truyện: những là trợ từ có ý nhấn mạnh, đánh giá việc “nó” mua tám quyển truyện là nhiều, vượt quá mức bình thường.
b. đoán ngay chuyện gì đã xảy ra: ngay là phó từ chỉ sự không chậm trễ của hành động đoán; ngay cạnh trường: ngay là trợ từ biểu thị ý nhấn mạnh khoảng cách rất gần giữa vị trí của sự vật được nói đến (nhà tôi) so với địa điểm được lấy làm mốc (trường).
c. bán đến hàng nghìn con lạc đà: đến là trợ từ biểu thị ý nhấn mạnh, đánh giá việc bán hàng nghìn con lạc đà là rất nhiều; sắp đến rồi: đến là động từ thể hiện một cái gì đó (mùa đông) xuất hiện hay (đi) tới.
Cầu tiến, vị thế, viện dẫn là ba trong nhiều từ được dùng trong văn bản có các yếu tố Hán Việt thông dụng. Nêu cách hiểu của em về nghĩa của những yếu tố Hán Việt tạo nên các từ đó và giải thích nghĩa của từng từ.
Nghĩa của các từ có yếu tố Hán Việt:
- Cầu tiến
+ Cầu: Cầu xin, mong cầu, sở cầu… à Nguyện vọng của một con người
+ Tiến: Tiến bộ, tiến triển, tiến lên, bước tiến… à chỉ sự phát triển, tăng tiến.
Như vậy: Cầu tiến có nghĩa là cầu mong sự tiến bộ.
- Vị thế:
+ Vị: Vị trí, địa vị, danh vị, chức vị à Vị trí trong xã hội hoặc địa điểm cụ thể
+ Thế: Địa thế, trận thế, trần thế à hoàn cảnh hay vị trí tạo thành điều kiện thuận lợi hay khó khăn cho con người.
Như vậy: Vị thế có nghĩa là địa vị, vị trí đang đứng của một người nào đó.
- Viện dẫn:
+ Viện: Viện cớ, viện sức, viện trợ à nhờ đến sự giúp sức
+ Dẫn: Dẫn chứng, dẫn giải, chỉ dẫn, dẫn đường à nhờ sự “dẫn” mà đi đến một nơi khác, kết quả khác.
Như vậy: Viện dẫn là dẫn chứng sự việc, sự vật này để chứng minh cho một sự việc nào đó.
Các từ xanh tươi, hoa quả , đậm nhạt, tươi đẹp thuộc kiểu cấu tạo gì?
a. từ ghép có nghĩa tổng hợp
b. từ ghép có nghĩa phân loại
c. từ láy
a.từ ghép có nghĩa tổng hợp
nếu thấy đúng thì k nha mn