Bài 1. a) Cho các số : 5;8;12;17
a) Tìm tất cả các ước của mỗi số trên
b) Chỉ ra các ước nguyên tố của mỗi số đó
C) Tìm đúng ba bội của mỗi số sau: 2;5;8;12
TL
t i k cho mik đi mik làm cho bài này mik làm rồi
HOk tốt
Bài 1 :
a)
Ta có: 87ab ⋮ 9 ⇔ (8 + 7 + a + b) ⁝⋮ 9 ⇔ (15 + a + b) ⋮ 9
Suy ra: (a + b) ∈ {3; 12}
Vì a – b = 4 nên a + b > 3. Suy ra a + b = 12
Thay a = 4 + b vào a + b = 12, ta có:
b + (4 + b) = 12 ⇔ 2b = 12 – 4
⇔ 2b = 8 ⇔ b = 4
a = 4 + b = 4 + 4 = 8
Vậy ta có số: 8784.
b)
⇒ (7+a+5+b+1) chia hết cho 3
⇔ (13+a+b) chia hết cho 3
+ Vì a, b là chữ số, mà a-b=4
⇒ a,b ∈ (9;5) (8;4) (7;3) (6;2) (5;1) (4;0).
Thay vào biểu thức 7a5b1, ta được :
ĐA 1: a=9; b=5.
ĐA 2: a=6; b=2.
Bài 2 :
Bài 1: cho A = 999......9 (n chữ số 9). So sánh tổng các chữ số của A và tổng các chữ số của A^2.
Bài 2: Tìm n thuộc Z để n^2+9n+7 chia hết cho n+2.
Bài 3: Tìm các ước chung của 12n+1 và 30n+2.
Bài 4: So sánh A và 1/4 biết:
A= 1/2^3 + 1/3^3 + 1/4^3 + ... + 1/n^3.
Bài 5: So sánh 1/40 và B=1/5^3 + 1/6^3 + ... + 1/2004^3.
Bài 6: Tìm x, y biết:
x/2 = y/5 và 2x-y=3
Bài 7: Tìm x, y biết:
x/2=y/5 và x . y = 10
Bài 1 Cho các số 34563;25732;14965;41280;36189;187425
a) Các số chia hết cho 2 là:...................
b) Các số chia hết cho 5 là:...............
c) Các số chia hết cho 3 là:.............
d) Các số chia hết cho 9 là:...............
bài 2 Trong các số 34972;73518;963180;3745;8256
a) Các số chia hết cho 2 là:
b) Các số chia hết cho 5 là:
c) Các số chia hết cho 3 là:
d) Các số chia hết cho 9 là:
bài 3 Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 84... chia hết cho 2 và 3 b)... chia hết 3 và 5
c) 126... chia hết cho 2 và 5 d) ... 8 chia hết cho 9
Bài 1:
a) Các số chia hết cho 2 là: \(25732;41280\)
b) Các số chia hết cho 5 là: \(14965;41280;187425\)
c) Các số chia hết cho 3 là: \(34563;41280;36189;187425\)
d) Các số chia hết cho 9 là: \(36189;187425\)
Bài 1 :
a , Các số chia hết cho 2 là : 25732 , 41280 .
b, Các số chia hết cho 5 là : 14965 , 41280 , 187425 .
c, Các số chia hết cho 3 là : 34563 , 41280 , 36189 .
d, Các số chia hết cho 9 là : 36189 , 187425 .
Bài 1 :
a) \(\left(25732;41280\right)\) chia hết cho 2
\(\left(34563;41280;36189;187425\right)\) chia hết cho 3
\(\left(14965;41280;187425\right)\) chia hết cho 5
\(\)\(\left(36189;187425\right)\) chia hết cho 9
Bài 1: Cho A = 83xy a, Tìm các số x , y để A chia hết cho cả 2, 3, 5, 9
b, Tìm các số x, y để A chia hết cho 5 còn chia 9 dư 2 c, Tìm số A, biết A chia hết cho 12, A chia hết cho 36 Giúp em làm phần c, với ạ. Em cảm ơn mọi người.
c,
VD: x,y= 1,6 nen A= 8316 chia hết cả cho 12; 36
Pick cho mik nha. cảm ơn bn
Bài 1: Cho 4 chữ số: 0, 2, 3, 5. Hãy lập tất cả các số mà mỗi số có đủ 4 chữ số đã cho. Tính tổng.
Bài 2: Cho 4 chữ số: 1, 3, 3, 4. Hãy lập tất cả các số có 4 chữ số mà mỗi số có đủ 4 chữ số đã cho. Tính tổng.
Bài 3: Cho 5 chữ số: 0, 1, 3, 2, 4. Hãy lập tất cả các số có 5 chữ số mà mỗi số có đủ 5 chữ số đã cho. Tính tổng.
Bài 4: Cho 5 chữ số 0, 1, 2, 3, 4.
a, Có thể viết đượcbao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau từ 5 chữ số đã cho? Trong các số viết được có bao nhiêu số chẵn?
b, Tìm số chẵn lớn nhất, số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau được viết từ 5 chữ số đã cho
Bài 5: Có thể viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau, biết rằng:
a, Các chữ số của chúng đều là những số lẻ?
b, Các chữ số của chúng đều là những số chẵn?
Bài 6:
a, Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có 5 chữ số được viết tữ 3 chữ số khác nhau.
b, Tìm số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số được viết từ 3 chữ số khác nhau.
Bài 7: Viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 15 để được 1 số tự nhiên. Hãy xoá đi 10 chữ số vừa nhận được mà vẫn giữ nguyên thứ tự của các chữ số còn lại để được:
a, Số lớn nhất;
b, Số nhỏ nhất; Viết các số đó.
Bài 8: Viết liên tiếp 10 số chẵn khác 0 đầu tiên để được một số tự nhiên. Hãy xoá đi 10 chữ số của số vừa nhận được mà vẫn giữ nguyên thứ tự của các chữ số còn lại để được: a, Số chẵn lớn nhất; b, Số lẻ nhỏ nhất.
Các số là:
2035;2053;2305;2350;2503;2530;3025;3052;3205;3250;3502;3520;5023;5032;5203;5230;5302;5320
2035+2053+2305+2350+2503+2530+3025+3052+3205+3250+3502+3520+5023+5032+5203+5230+5302+5320=44563
Tinh tong sai bet .phai la 64440.
bài 2 tìm các số nguyên n thỏa mãn
a) tìm các số nguyên n sao cho 7 ⋮ (n+1)
b) tìm các số nguyên n sao cho (2n + 5 ) ⋮ (n+1)
a,
7 ⋮ n + 1 (đk n ≠ - 1)
n + 1 \(\in\) Ư(7) = {-7; - 1; 1; 7}
Lập bảng ta có:
n + 1 | -7 | - 1 | 1 | 7 |
n | -8 | -2 | 0 | 6 |
Theo bảng trên ta có:
n \(\in\) {-8; -2; 0; 6}
b, (2n + 5) ⋮ (n + 1) Đk n ≠ - 1
2n + 2 + 3 ⋮ n + 1
2.(n + 1) + 3 ⋮ n + 1
3 ⋮ n + 1
n + 1 \(\in\) Ư(3) = {-3; -1; 1; 3}
Lập bảng ta có:
n + 1 | - 3 | -1 | 1 | 3 |
n | -4 | -2 | 0 | 2 |
Theo bảng trên ta có:
n \(\in\) {-4; -2; 0; 2}
Bài 1. Cho số 735 ̅̅̅̅̅̅𝑥̅. Thay x bởi chữ số thích hợp sao cho số đã cho: a) Chia hết cho 2 và chia 5 dư 3 b) Chia 2 dư 1 và chia 5 dư 4 Bài 2. Thay x và y bởi các chữ số thích hợp sao cho số 𝑥̅̅678 ̅̅̅̅̅𝑦̅ chia 2, 5 đều dư 1 và chia hết cho 9 Bài 3. Cho số tự nhiên 4̅̅𝑥̅̅73̅̅̅𝑦̅. Tìm x , y để số đã cho chia 2 dư 1; chia 5 dư 3 và chia 9 dư 4 Bài 4. Cho số tự nhiên M = 6̅̅𝑥̅̅52̅̅̅𝑦̅. Thay x, y bởi những chữ số thích hợp để số đó chia 2 dư 1, chia 5 dư 3 và chia hết cho 9 Bài 5. Tổng kết năm học một trường Tiểu học có 279 học sinh tiên tiến và 432 học sinh giỏi. Cô hiệu trưởng dự định phát thưởng cho mỗi học sinh giỏi số vở nhiều gấp đôi học sinh tiên tiến. Cô văn thư nhẩm tính phải mua 2996 quyển vở thì đủ phát thưởng. Hỏi cô ấy tính dúng hay sai ? vì sao? cam chanh 520 quả Toán bồi dưỡng lớp 4 CLB Toán bồi dưỡng – MathExpress Giáo viên: Lê Hương - 0915 507 443 Page 4 Bài 6*. Một cửa hàng có 6 thùng xà phòng gồm: thùng 15kg; thùng 16kg; thùng 18kg; thùng 19kg; thùng 20kg và thùng 31kg. Cửa hàng bán trong 1 ngày hết 5 thùng xà phòng. Biết rằng khối lượng xà phòng buổi sáng bán gấp đôi buổi chiều. Hỏi cửa hàng còn lại thùng xà phòng nào
Bài 1:
a: \(\overline{735x}⋮2\)
=>\(x⋮2\)
=>\(x\in\left\{0;2;4;6;8\right\}\left(1\right)\)
\(\overline{735x}\) chia 5 dư 3
=>x chia 5 dư 3
=>\(x\in\left\{3;8\right\}\left(2\right)\)
Từ (1) và (2) suy ra x=8
b: \(\overline{735x}\) chia 2 dư 1
=>x lẻ
mà 0<=x<=9
nên \(x\in\left\{1;3;5;7;9\right\}\left(3\right)\)
\(\overline{735x}\) chia 5 dư 4
=>x chia 5 dư 4
mà 0<=x<=9
nên \(x\in\left\{4;9\right\}\left(4\right)\)
Từ (3) và (4) suy ra x=9
Bài 2:
Đặt \(A=\overline{4x73y}\)
A chia cho 2 du1
=>y lẻ
mà 0<=y<=9
nên \(y\in\left\{1;3;5;7;9\right\}\left(5\right)\)
A chia 5 dư 1
=>y chia 5 dư 1
mà 0<=y<=9
nên \(y\in\left\{1;6\right\}\left(6\right)\)
Từ (5) và (6) suy ra y=1
=>\(A=\overline{4x731}\)
A chia hết cho 9
=>4+x+7+3+1 chia hết cho 9
=>x+14 chia hết cho 9
mà 0<=x<=9
nên x=4
Vậy: Số cần tìm là 44731
Bài 3:
Đặt \(B=\overline{4x73y}\)
B chia 2 dư 1
=>y chia 2 dư 1
mà 0<=y<=9
nên \(y\in\left\{1;3;5;7;9\right\}\)(7)
B chia 5 dư 3
=>y chia 5 dư 3
mà 0<=y<=9
nên \(y\in\left\{3;8\right\}\left(8\right)\)
Từ (7) và (8) suy ra y=3
=>\(B=\overline{4x733}\)
B chia 9 dư 4
=>4+x+7+3+3 chia 9 dư 4
=>x+13 chia hết cho 9
mà 0<=x<=9
nên x=5
Vậy: Số cần tìm là 45733
Bài 1. Cho số 735 ̅̅̅̅̅̅𝑥̅. Thay x bởi chữ số thích hợp sao cho số đã cho: a) Chia hết cho 2 và chia 5 dư 3 b) Chia 2 dư 1 và chia 5 dư 4 Bài 2. Thay x và y bởi các chữ số thích hợp sao cho số 𝑥̅̅678 ̅̅̅̅̅𝑦̅ chia 2, 5 đều dư 1 và chia hết cho 9 Bài 3. Cho số tự nhiên 4̅̅𝑥̅̅73̅̅̅𝑦̅. Tìm x , y để số đã cho chia 2 dư 1; chia 5 dư 3 và chia 9 dư 4 Bài 4. Cho số tự nhiên M = 6̅̅𝑥̅̅52̅̅̅𝑦̅. Thay x, y bởi những chữ số thích hợp để số đó chia 2 dư 1, chia 5 dư 3 và chia hết cho 9 Bài 5. Tổng kết năm học một trường Tiểu học có 279 học sinh tiên tiến và 432 học sinh giỏi. Cô hiệu trưởng dự định phát thưởng cho mỗi học sinh giỏi số vở nhiều gấp đôi học sinh tiên tiến. Cô văn thư nhẩm tính phải mua 2996 quyển vở thì đủ phát thưởng. Hỏi cô ấy tính dúng hay sai ? vì sao? cam chanh 520 quả Bài 6*. Một cửa hàng có 6 thùng xà phòng gồm: thùng 15kg; thùng 16kg; thùng 18kg; thùng 19kg; thùng 20kg và thùng 31kg. Cửa hàng bán trong 1 ngày hết 5 thùng xà phòng. Biết rằng khối lượng xà phòng buổi sáng bán gấp đôi buổi chiều. Hỏi cửa hàng còn lại thùng xà phòng nào
Bài 5:
Tìm số tự nhiên a sao cho: a; a + 1 và a + 2 đều là các số nguyên tố?
Bài 6: Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số? a) 5 . 6 . 7 + 8 . 9 ;
b) 5 . 7 . 9 . 11 – 2 . 3 . 7
Bài 7:
Phân tích các số 78; 450 ra thừa số nguyên tố bằng cách “rẽ nhánh” và “theo cột dọc”.
Bài 8:
Biết 2 700 = 22 . 33 . 52. Hãy viết các số 270 và 900 thành tích các thừa số nguyên tố.
Bài 6:
a: Là hợp số
b: Là hợp số
c1
p+1;p+2;p+3p+1;p+2;p+3 là các số tự nhiên liên tiếp
Trong 3 số tự nhiên liên tiếp luôn tồn tại ít nhất 1 số chẵn. Mà số nguyên tố chẵn duy nhất là 2 nên để 3 số đó đều là số nguyên tố thì có 1 số bằng 2.
3 số tự nhiên liên tiếp có 1 số bằng 2 là 1;2;31;2;3 hoặc (2;3;4)(2;3;4)
Cả 2 bộ số trên đều không thỏa mãn vì 1 và 4 không là số nguyên tố.
Do đó không có số tự nhiên p nào thỏa mãn yêu cầu bài toán.
c2
a) 5 . 6 . 7 + 8 . 9
ta có :
5 . 6 . 7 chia hết cho 3
8 . 9 chia hết cho 3
=> 5 . 6 . 7 + 8 . 9 chia hết cho 3 và ( 5 . 6 . 7 + 8 . 9 ) > 3 nên là hợp số
b 5 . 7 . 9 . 11 - 2 . 3 . 7
ta có :
5 . 7 . 9 . 11 chia hết cho 7
2 . 3 . 7 chia hết cho 7
=> 5 . 7 . 9 . 11 - 2 . 3 . 7 chia hết cho 7 và ( 5 . 7 . 9 . 11 - 2 . 3 . 7 ) > 7 nên là hợp số
c3
Bài 1 : Cho 2 phân số bằng nhau a\b=c\d chứng minh rằng a+b\b=c+d\d
Bài 2 : Tìm số tự nhiên x,y,z biết a)21\x=y\16=-14\z=7\4 với x,y,z thuộc Z*
b)-21\x=y\-16=81\z=-3\4 với x,y,z thuộc Z*
Bài 3 : Tìm các số nguyên x , thỏa mãn : 2x\-9=10\81
Bài 4 : Cho phân số A=n+1\n-3:
a)Tìm điều kiện của n để A là phân số.
b)Tìm điều kiện của n để A là số nguyên.
Bài 5 : Quy đồng mẫu phân số :
a)7\-15 , -8\-25 và 11\-75
b)-7\10 và 1\33
Bài 6 : Cho các phân số : -2\16,6\-9,-3\-6,3\-72,10\-12
a) Rút gọn rồi viết các phân số dưới dạng phân số có mẫu số dương
b) Viết các phân số đó dưới dạng phân số có mẫu là 24
Bài 7 : Cho các phân số : 5*6+5*7\5*8+20 và 8*9-4*15\12*7-180
a) Rút gọn các phân số
b) Quy đồng mẫu các phân số
Bài 8 : Quy đòng mẫu các phân số :
a) 5\2^2*3 và 7\2^3*11
b) -2\7, 8\9 , -10\21
Bài 9 : Tìm 1 phân số có mẫu là 13 biết rằng giá trị của nó không thay đổi khi ta cộng tử với -20 và nhân mẫu với 5.
Bài 10 : Tìm các phân số có mẫu là 3 lớn hơn -1\2 và nhỏ hơn 1\2.