viết 5 phương trình hóa học theo mẫu sau :
Muối + ..........----> Muối +............
Hãy trình bày cách làm, viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có) để thu được muối ăn tinh khiết từ một mẫu muối ăn có lẫn các tạp chất: MgCl2, MgSO4, Na2SO4, Ca(HCO3)2, NaHCO3.
= phương pháp hóa học nào có thể phân biệt đc 2 dung dịch muối sau: NaCI và Na2SO4 ? viết phương trình hóa học
- Nhỏ vài giọt dd BaCl2. Quan sát:
+ Có kết tủa trắng BaSO4 -> Nhận biết dd Na2SO4
+ Không hiện tượng: NaCl
\(Na_2SO_4+BaCl_2\rightarrow BaSO_4\downarrow\left(tr\text{ắng}\right)+2NaCl\)
Câu 5: Cho các chất sau: CuO, Mg(OH)2, N2O5, Mg, H2SO4 . Viết các phương trình hóa học điều chế muối MgSO4.
$Mg + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2$
$Mg(OH)_2 + H_2SO_4 \to MgSO_4 + 2H_2O$
$CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O$
$Mg + CuSO_4 \to MgSO_4 + Cu$
- Trích mẫu thử:
- Nếu là chất rắn là Mg và CuO (1)
- Nếu là chất lỏng là Mg(OH)2, N2O5, H2SO4
- Cho quỳ tìm vào Mg(OH)2, N2O5, H2SO4
+ Nếu quỳ tím hóa đỏ là H2SO4
+ Nếu quỳ tím không đổi màu là Mg(OH)2 và N2O5 (2)
- Cho H2SO4 vào nhóm (1):
+ Nếu có phản ứng và có khí bay ra là Mg
Mg + H2SO4 ---> MgSO4 + H2 (Đây là PT điều chế MgSO4)
+ Nếu có phản ứng nhưng không có hiện tượng là CuO
CuO + H2SO4 ---> CuSO4 + H2O
- Cho HNO3 vào nhóm (2)
+ Nếu có phản ứng là Mg(OH)2
Mg(OH)2 + 2HNO3 ---> Mg(NO3)2 + 2H2O
+ Không phản ứng là N2O5
BÀI 2. Viết các phương trình hóa học minh họạ cho mỗi trường hợp sau: a. Muối + Oxit → Muối + Muối + Muối + Oxit b. Muối + Bazơ → Muối + Muối + Oxit c. Muối + Muối → Axit + Muối + Muối d. Muối + Muối → Kim loại + Muối e. Muối + Muối → Muối + Muối + Oxit + Oxit g. Muối + Muối → Muối + Muối + Kim loại
Bài 2. (3đ) Bằng phương pháp hóa học, nêu cách nhận biết các dung dịch muối sau: MgCl2, Ba(OH)2, K2CO3, viết phương trình hóa học nếu có
Trích mẫu thử
Cho quỳ tím vào 3 mẫu thử :
+ Quỳ tím hóa xanh là Ba(OH)2
+ Không làm quỳ tím đổi màu là MgCl2 và K2CO3
Cho dung dịch HCl vào 2 mẫu thử MgCl2 và K2CO3 , nếu :
+ Có khí thoát ra là K2CO3
+ Không có hiện tượng là MgCl2
PTHH : K2CO3 + 2HCl \(\rightarrow\) 2KCl + H2O + CO2
nêu tính chất hóa học của muối và viết phương trình hóa học
Tác dụng với kim loại
\(Mg+FeSO_4\rightarrow MgSO_4+Fe\)
Tác dụng với axit:
\(Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)
Tác dụng với dd bazo:
\(FeCl_2+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+2NaCl\)
Tác dụng vơi dd muối:
\(NaCl+AgNO_3\rightarrow AgCl+NaNO_3\)
Phản ứng phân hủy muối:
\(CaCO_3\xrightarrow[]{t^0}CaO+CO_2\)
`#3107.101107`
`@` Tính Chất Hóa Học của Muối:
`1)` Phản ứng với Kim Loại
Kim Loại + Muối `\rightarrow` Muối Mới + Kim Loại Mới
\(\text{Fe + CuSO}_4\rightarrow\text{ FeSO}_4+\text{Cu}\)
`2)` Phản ứng với Acid
Acid + Muối `\rightarrow` Muối Mới + Acid Mới
Điều kiện: sản phẩm có chất kết tủa hoặc có khí
\(\text{BaCl}_2+\text{H}_2\text{SO}_4\rightarrow\text{ BaSO}_4+\text{2HCl}\)
`3)` Phản ứng với muối
Muối + Muối `\rightarrow` 2 Muối Mới
Điều kiện: sản phẩm kết tủa
\(\text{BaCl}_2+\text{Na}_2\text{SO}_4\rightarrow\text{ BaSO}_4+\text{ 2NaCl}\)
`4)` Phản ứng với base
Muối + Base `\rightarrow` Muối Mới + Base Mới
\(\text{CuSO}_4+\text{2NaOH}\rightarrow\text{ Cu(OH)}_2+\text{Na}_2\text{SO}_4.\)
1,tính chất hóa học của AXIT viết 5 phương trình minh họa
2,tính chất hóa học của BAZO viết 5 phương trình minh họa
3,tính chất hóa học của MUỐI viết 5 phương trình minh họa
4,tính chất hóa học của NHÔM viết 5 phương trình minh họa
5,tính chất hóa học của SẮT viết 5 phương trình minh họa
6,tính chất hóa học của CLO viết 5 phương trình minh họa
7,ĐIỀU KIỆN XẢY RA PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI
HELP ME!!!!! MK ĐG CẦN GẤP
Cho các chất sau: CuO, Mg(OH)2, N2O5, Mg, H2SO4 . Viết các phương trình hóa học điều chế muối MgSO4.
Mg+H2SO4→MgSO4+H2Mg+H2SO4→MgSO4+H2
Mg(OH)2+H2SO4→MgSO4+2H2OMg(OH)2+H2SO4→MgSO4+2H2O
CuO+H2SO4→CuSO4+H2OCuO+H2SO4→CuSO4+H2O
Mg+CuSO4→MgSO4+Cu
Hãy viết lấy ví dụ bằng phương trình hóa học cho các trường hợp sau:
a) muối + muối ---> muối + muối
b) muối + kim loại---> muối + kim loại
c) muối + kim loại---> 2 muối
d) muối + kiềm --> 2 muối + ....
e) muối + axit--> muối + khí + .....
a) BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + 2NaCl
b) Zn + FeSO4 → ZnSO4 + Fe
c) 2FeCl3 + Cu → CuCl2 + 2FeCl2
e) Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O