Hãy nêu các bước chuyển từ câu trực tiếp qua câu tường thuật.
Sử dụng động từ tường thuật cho sẵn trong ngoặc để chuyển các câu trực tiếp sau sang câu gián tiếp.
1."You should do exercises more regularly to keep fit," P.E teacher said to his students. (advise)
2."You should go to bed early," Mom told me. (advise)
giúp mình với ...
1."You should do exercises more regularly to keep fit," P.E teacher said to his students. (advise)
=> P.E teacher advised his students to do exercises more regularly to keep fit.
2.mom said me to go to bed early.
1."You should do exercises more regularly to keep fit," P.E teacher said to his students. (advise)
=> P.E teacher advised his students to do exercises more regularly to keep fit.
2. Mom advised me to go to bed early.
4. D. Turn the following reported speech into direct questions.
(Chuyển các câu tường thuật sau đây thành các câu hỏi trực tiếp.)
1. Mary asked me why I wanted that expensive hat.
=> Mary asked me “________________________________”
2. The father asked the young girl where she wanted to go.
=> The father asked the young girl “________________________________”
3. Ann asked me if I could cook her a Vietnamese meal.
=> Ann asked me “________________________________”
4. Eric wondered whether I wanted to do homework with him.
=> Eric wondered “________________________________”
5. I asked the lady where she came from.
=> I asked the lady “________________________________”
1. Mary asked me:” Why do you want this expensive hat?”
2. The father asked the young girl:” Where do you want to go?”
3. Ann asked me:” Do you cook me a Vietnamese meal?”
4. Eric wondered:” Do you want to do homework with me?”
5. I asked the lady:” Where do you come from?”
1. Mary asked me why I wanted that expensive hat.
=> Mary asked me “_________Why do you want this expensive hat?_______________________”
2. The father asked the young girl where she wanted to go.
=> The father asked the young girl “____Where do you want to go?____________________________”
3. Ann asked me if I could cook her a Vietnamese meal.
=> Ann asked me “_______Can you cook me a Vietnamese meal?_________________________”
4. Eric wondered whether I wanted to do homework with him.
=> Eric wondered “__________Do you want to do homework with me?_____________________”
5. I asked the lady where she came from.
=> I asked the lady “__________Where do you come from?______________________”
Câu hỏi:
1. 1.Em hãy nêu kĩ thuật giai đoạn chạy lao và kĩ thuật giai đoạn chạy giữa quãng trong chạy ngắn?
2. Hãy kể tên các bước di chuyển cơ bản trong bóng chuyền? Kĩ thuật phát bóng cao tay ?
Lesson A
A. Change the direct speech into reported speech.
(Chuyển câu trực tiếp thành câu tường thuật.)
1. “I will need to work very long hours tomorrow.”
He explained that ______________________________________
2. “We are taking the bus to school.”
They said that _________________________________________
3. “I’ll try to get 100% on tests at school.”
Jane promised that ______________________________________
4. “I don’t want to eat any more vegetables.”
Susan told her mom that __________________________________
5. “I’m going to buy a better laptop next year.”
I said that __________________________________
1. “I will need to work very long hours tomorrow.”
(“Tôi sẽ cần phải làm việc nhiều giờ vào ngày mai.”)
He explained that he would need to work very long hours the next day/ the following day.
(Anh ấy giải thích rằng anh ấy sẽ cần phải làm việc nhiều giờ vào ngày hôm sau.)
Giải thích: đổi “will” => “would”, đại từ nhân xưng “I” => “he”, trạng từ chỉ thời gian “tomorrow” => “the next day/ the following day”
2. “We are taking the bus to school.”
(“Chúng tôi đang đi xe buýt đến trường.”)
They said that they were taking the bus to school.
(Họ nói rằng họ đang đi xe buýt đến trường.)
Giải thích: lùi thì hiện tại tiếp diễn => quá khứ tiếp diễn, đại từ nhân xưng “We” => “they”
3. “I’ll try to get 100% on tests at school.”
(“Tôi sẽ cố gắng đạt 100% trong các bài kiểm tra ở trường.”)
Jane promised that she would try to get 100% on tests at school.
(Jane hứa rằng cô ấy sẽ cố gắng đạt 100% trong các bài kiểm tra ở trường.)
Giải thích: đổi “will” => “would”, đại từ nhân xưng “I” => “she”
4. “I don’t want to eat any more vegetables.”
(“Con không muốn ăn bất kỳ loại rau nào nữa.”)
Susan told her mom that she didn’t want to eat any more vegetables.
(Susan nói với mẹ rằng cô ấy không muốn ăn bất kỳ loại rau nào nữa.)
Giải thích: lùi thì hiện tại đơn => quá khứ đơn, đại từ nhân xưng “I” => “she”
5. “I’m going to buy a better laptop next year.”
(“Tôi sẽ mua một máy tính xách tay tốt hơn vào năm tới.”)
(I said that I was going to buy a better laptop the next year/ the following year.
(Tôi đã nói rằng tôi sẽ mua một chiếc máy tính xách tay tốt hơn vào năm tới.)
Giải thích: đổi “am going to” => “was going to”, trạng từ chỉ thời gian “next year” => “the next year/ the following year”
2. B. Change the reported speech into direct speech.
(Chuyển câu tường thuật thành câu trực tiếp.)
1. Bình said that he would learn to play basketball.
“____________________________,” Bình said.
2. Nga told me that she loved eating fast food.
“____________________________,” Nga told me.
3. John complained that his sister watched too much TV.
“____________________________,” John complained.
4. Lan said that she would take the bus home the next afternoon.
“____________________________,” Lan said.
5. David explained that he was doing exercise at that moment.
“____________________________,” David explained.
2. B. Change the reported speech into direct speech.
(Chuyển câu tường thuật thành câu trực tiếp.)
1. Bình said that he would learn to play basketball.
“________________I will learn to play basketball____________,” Bình said.
2. Nga told me that she loved eating fast food.
“_______________I love eating fast food_____________,” Nga told me.
3. John complained that his sister watched too much TV.
“___________________My sister watch too much TV_________,” John complained.
4. Lan said that she would take the bus home the next afternoon.
“___________I will take the bus home tomorrow afternoon_________________,” Lan said.
5. David explained that he was doing exercise at that moment.
“____________I'm doing exercise at this moment ________________,” David explained.
Câu 1
- Mang vẽ đẹp khỏe khoắn, phóng khoáng, biểu hiện được sức mạnh, long tự hào, tự tôn của dân tộc.
- Kế thừa tinh hoa mĩ thuật thời Lý nhưng dung dị, đôn hậu và chất phác hơn.
- Tiếp nhận được một số yếu tố nghệ thuật của các nước láng giềng nên đã bổ sung làm giàu cho nền nghệ thuật dân tộc.
Câu 2 ko bt nhg có hình
1) Em hãy thực hiện các bước ở Hình 1 để di chuyển tệp GioiThieuTo1 vào thư mục To1. Từ đó, em hãy nêu các bước để di chuyển một tệp, thư mục.
2) Em hãy trả lời các câu hỏi:
a) Trong thư mục Lop4 còn có tệp GioiThieuTo1 không?
b) Tệp GioiThieuTo1 là bài trình chiếu của To1. Theo em, có nên di chuyển tệp này vào thư mục To2 không?
c) Để di chuyển thư mục, em có thể dùng lệnh gì?
1) Các bước để di chuyển một tệp, thư mục:
Bước 1: Nháy chuột vào dải lệnh Home.
Bước 2: Chọn thư mục chứa tệp cần di chuyển.
Bước 3: Chọn tệp cần di chuyển.
Bước 4: Nháy chuột vào lệnh Move to.
Bước 5: Chọn Choose location... và chọn thư mục To1.
2) a) Trong thư mục Lop4 không còn có tệp GioiThieuTo1.
b) Tệp GioiThieuTo1 là bài trình chiếu của To1. Không nên di chuyển tệp này vào thư mục To2.
c) Để di chuyển thư mục, có thể dùng lệnh Move to.
Câu 1: Cho câu thơ sau:
"Vụt qua mặt trận"
a) Hãy chép chính xác 3 câu thơ tiếp theo để hoàn thiện khổ thơ
b) Khổ thơ trên trích trong văn bản nào? Tác giả là ai?
c) Nêu ngắn gọn nội dung đoạn thơ vừa chép
Câu 2: Hãy nêu rõ đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ là? Nêu các kiểu câu trần thuật đơn có từ là? Đặt 1 câu trần thuật đơn có từ là
Câu 3: Hãy viết bài văn miêu tả trận mưa rào đầu hạ