Cho P = xy(x - 2)(y + 6) + 12x² - 24x + 3y² + 18y + 36. Chứng tỏ P > 0 với mọi x, y thuộc R.
cho x,y thuộc R, chứng minh xy(x-2)(y-6)+12x2 -24x+3y2 +18y+36>0
P=xy(x-2)(y+6) + 12x2 -24x +3y2 + 18y +36. CM : P luôn dương với mọi x,y thuộc R
P= xy (x-2)(y+6)+12x2-24x+3y2+18y+36
cmr P>0 ( x,y là số thực )
la x la 23,4,con y la 24,5 ko cần biết cách làm
P= xy (x-2)(y+6)+12x2-24x+3y2+18y+36
cmr P>0 ( x,y là số thực )
\(P=xy\left(x-2\right)\left(y+6\right)+12x^2-24x+3y^2+18y+36\)
\(=\left(x^2-2x+3\right)\left(y^2+6x+12\right)\)
Mà ta có:
\(\left\{{}\begin{matrix}x^2-2x+3=\left(x-1\right)^2+2>0\\y^2+6y+12=\left(y+3\right)^2+3>0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left(x^2-2x+3\right)\left(y^2+6x+12\right)>0\)
Vậy P > 0
Cho biểu thức \(P=xy\left(x-2\right)\left(y+6\right)+12x^2-24x+3y^2+18y+36\). Chứng minh P luôn dương với mọi giá trị x, y thuộc R
\(P=xy\left(x-2\right)\left(y+6\right)+12x^2-24x+3y^2+18y+36\)
\(=\left(x^2-2x\right)\left(y^2+6y\right)+\left(12x^2+24x+12\right)+\left(3y^2+18y+9\right)+15\)
\(=\left[\left(x-1\right)^2-1\right]\left[\left(y+3\right)^2-9\right]+12\left(x-1\right)^2+3\left(y+3\right)^2+15\)
\(=3\left(x-1\right)^2+2\left(y+3\right)^2+15\)
Do đó \(P\ge15\)
\(\Rightarrow P>0\)
Suy ra P luôn dương
Cho biểu thức A= xy.(x - 2).(y + 6)+12x2-24x+3y2+18y+36
- Phân tích đa thức thành nhân tử.
- Chứng minh A > 0 với mọi x ; y.
Tìm min của biểu thức:
N = xy( x - y )( y + 6) + 12x2 - 24x + 3y2 +18y + 36
Cho biểu thức \(P=xy\left(x-2\right)\left(y+6\right)+12x^2-24x+3y^2+18y+36\) .CM P luôn dương với mọi giá trị của \(x,y\in R\)
Tìm GTNN của:
\(B=xy\left(x-2\right)\left(y+6\right)+12x^2-24x+3y^2+18y+36\)
Ta có :
\(B=x\left(x-2\right)y\left(y+6\right)+12x^2-24x+3y^2+18y+36\)
\(=\left(x^2-2x\right)\left(y^2+6y\right)+12\left(x^2-2x\right)+3\left(y^2+6y+12\right)+12\)
\(=\left(x^2-2x\right)\left(y^2+6y+12\right)+3\left(y^2+6y+12\right)+12\)
\(=\left(x^2-2x+3\right)\left(y^2+6y+12\right)+12\)
\(=\left[\left(x-1\right)^2+2\right]\left[\left(y+3\right)^2+3\right]+12\ge2.3+12=18\)