Viết dưới dạng tích: x3 – 64y3 ; 125x3 + y3
Viết các biểu thức sau dưới dạng tích:
a) x 3 + 8; b) x 3 – 64;
c) 27 x 3 + 1; d) 64 m 3 – 27.
viết các biểu thức sau dưới dạng tích :
a) 1 - x3/8
b) 27x3 + 1
c) 64x3 - 27y3
a: \(1-\dfrac{x^3}{8}=\left(1-\dfrac{1}{2}x\right)\left(1+\dfrac{1}{2}x+\dfrac{1}{4}x^2\right)\)
b: \(27x^3+1=\left(3x+1\right)\left(9x^2-3x+1\right)\)
c: \(64x^3-27y^3=\left(4x-3y\right)\left(16x^2+12xy+9y^2\right)\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng một tích hai đa thức
a , 27 + x3 b , 64x3 + 0,001 c , 8 - 27x3 d , x3/125 - y3/27
Giúp em
\(a,=\left(3+x\right)\left(9-3x+x^2\right)\\ b,=\left(4x+0,1\right)\left(16x^2-0,4x+0,01\right)\\ c,=\left(2-3x\right)\left(4+6x+9x^2\right)\\ d,=\left(\dfrac{x}{5}-\dfrac{y}{3}\right)\left(\dfrac{x^2}{25}+\dfrac{xy}{15}+\dfrac{y^2}{9}\right)\)
a) \(27+x^3=3^3+x^3=\left(3+x\right)\left(9-3x+x^2\right)\)
b) \(64x^3+0,001=\left(4x\right)^3+\left(\dfrac{1}{10}\right)^3=\left(4x+\dfrac{1}{10}\right)\left(16x^2-\dfrac{4x}{10}+\dfrac{1}{100}\right)\)
a/\(27+x^3=\left(3+x\right)\left(9-3x+x^2\right)\)
b/ \(64x^3+0,001=\left(4x+0,1\right)\left(16x^2-0,4x+0,01\right)\)
c/ \(8-27x^3=\left(2-3x\right)\left(4+6x+9x^2\right)\)
d/ \(\dfrac{x^3}{125}-\dfrac{y^3}{27}=\left(\dfrac{x}{5}-\dfrac{y}{3}\right)\left(\dfrac{x^2}{25}+\dfrac{xy}{15}+\dfrac{y^2}{9}\right)\)
Tính giá trị của biểu thức: A = x3 - 12x2y + 48xy2 - 64y3 biết x - y = 1 và 3x = 2y
A = \(\left(x+4y\right)^3\)
Có \(\left\{{}\begin{matrix}x-y=1\\3x=2y\end{matrix}\right.< =>\left\{{}\begin{matrix}x=-2\\y=-3\end{matrix}\right.\)
<=> A = -2744
Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa:
x.x2.x3.x4.x5.....x49.
Chú ý:Từ x2;x3;x4;x5......x49 đều là lũy thừa.
\(x.x^2.x^3...x^{49}=x^{1+2+3+...+49}=x^{1225}\)
Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 4 8 . 4 10
b) 2 20 . 2 7
c) 5 12 . 5 5 . 5 4
d) 4 3 . 4 5 . 4 5
e) 8 6 . 8 5 . 8 5
f) x 7 . x 4 . x 3