chọn từ khác âm ed: a. interpreted, b. committed, c. dogged, d. visited
giúp mình với pờ li
Giúp mình nha
A. revised B. renewed C. flopped D. pedalled
A. called B. gathered C. played D. watched
chọn từ khác âm tất cả defdu gạch dưới ed
CÓ bạn nào biết alfm câu này thì giúp mình nha A. terrified B. managed C. influenced D. designed( chọn từ khác âm ở phần gạch chân gạch chân ở ed)
Chọn từ có âm " ed " khác so với các từ còn lại
1. A. arrived B. believed C. received D.aged
2. A. opened B. learned C. played D. occurred
3. A. rubbed B. tugged C. stopped D. filled
4. A. dimmed B. travelled C. passed D. stirred
5. A. tipped B. begged C. quarrelled D. carried
6. A. tried B. obeyed C. cleaned D. asked
7. A. packed B. naked C. worked D. pronounced
8. A. watched B. phoned C. referred D. followed
9. A. agreed B. succeeded C. smiled D. loved
10. A. laughed B. washed C. helped D. weighed
Chọn từ có âm " ed " khác so với các từ còn lại
1. A. arrived B. believed C. received D.aged
2. A. opened B. learned C. played D. occurred
3. A. rubbed B. tugged C. stopped D. filled
4. A. dimmed B. travelled C. passed D. stirred
5. A. tipped B. begged C. quarrelled D. carried
6. A. tried B. obeyed C. cleaned D. asked
7. A. packed B. naked C. worked D. pronounced
8. A. watched B. phoned C. referred D. followed
9. A. agreed B. succeeded C. smiled D. loved
10. A. laughed B. washed C. helped D. weighed
Chọn đáp án có phát âm khác vs các đáp án còn lại
1. A. neighbor B.world C. doctor D. color
2. A. television B. vision C. discussion D. occasion
3. A. danced B. helped C.watched D. enjoyed
Chọn đáp án khác trọng âm với đáp án còn lại
A. lemonade B. recognize C. puppeteer D. volunteer
GIÚP MÌNH NHA^^
Bài 1:
1. B. world
2. C. discussion
3. D. enjoyed
Bài 2:
B. recognize
#chúc_bạn_học_tốt
Chọn từ ( ứng với A,B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác ba từ còn lại: 1.A. worked B. smiled C. picked D .jumped Chọn từ (ứng với A,B,C,D) có trọng âm chính được nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại: 2.A. cattle B.paddy C. robot D. Disturb
Câu 1: B. Smiled / d / . Còn lại là: / t /
Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )
Chọn từ ( ứng với A,B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác ba từ còn lại: 1.A. worked B. smiled C. picked D .jumped Chọn từ (ứng với A,B,C,D) có trọng âm chính được nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại: 2.A. cattle B.paddy C. robot D. Disturb
Câu 1: B. Smiled / d / . Còn lại là: / t /
Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )
Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác với các từ còn lại, (Mình xin trọng âm của từ luôn ạ !)
6. A. government B. impression C. remember D. together
7. A. recipe B. popular C. material D. chocolate
8. A. vegetable B. agreement C. opinion D. important
9. A. unhealthy B. typical C. example D. nutritious
10. A. Japanese B. general C. family D. difficult
6. A. 'government B. im'pression C. re'member D. to'gether
7. A. 'recipe B. 'popular C. ma'terial D. 'chocolate
8. A. 'vegetable B. a'greement C. o'pinion D. im'portant
9. A. un'healthy B.'typical C. e'xample D. nu'tritious
10. A. Japan'ese B. 'general C.' family D. 'difficult
6)B
7)C
8)C
9)D
10)A
Cái này mình chỉ nghĩ thôi, bạn lên google dịch rồi bấm nút loa để nghe nhe ☺☻☺☻◘◘
I. Chọn từ có cách phát âm khác với những từ còn lại:
1. A. volcano B. locate C. oversleep D. icon
2. A. mushroom B. sculpture C. fabulous D. butter
II. Chọn từ có phần nhấn âm khác với những từ còn lại:
3. A. surface B. remind C. wander D. spacecraft
4. A. benefit B. commercial D. encourage D. embroider
GIÚP MÌNH VỚI Ạ!!
A. volcano B. locate C. oversleep D. icon 2.(âm "u")
A. mushroom B. sculpture C. fabulous D. butter
II. Chọn từ có phần nhấn âm khác với những từ còn lại:
3. A. surface B. remind C. wander D. spacecraft
4. A. benefit B. commercial D. encourage D. embroider
B. Find the word which has ED pronounced differently from others.
(Tìm từ có ED được phát âm khác với những từ khác.)
1. A. hoped B. played C. loved D. designed
2. A. watched B. closed C. equipped D. crossed
3. A. missed B. laughed C. started D. stopped
4. A. cried B. cooked C. bathed D. comprised
1. A. hoped B. played C. loved D. designed
2. (đề sai)
3. A. missed B. laughed C. started D. stopped
4. A. cried B. cooked C. bathed D. comprised