Tìm từ ghép với mỗi tính từ sau
tím , xám , nâu
olm đừng xóa
làm giúp mình với các bạn ơi
Tạo ra từ ghép , từ láy , phép so sánh với mỗi tính từ sau
tím , xám , nâu
olm đừng xóa
mình cần gấp lắm
Tạo ra từ ghép , từ láy , phép so sánh với mỗi tính tù sau
tím xám , nâu
ai nhanh like
olm đưng xóa
Tạo phép so sánh
tím , nâu , xám
olm đừng xóa
Câu nào dưới đây là câu ghép?
Trước mặt chúng tôi, giữa hai dãy núi, là nhà Bác với cánh đồng quê Bác.
Bình minh, mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối, nước biển nhuộm màu hồng nhạt.
Hòn núi từ màu xám xịt đổi ra màu tím sẫm, từ màu tím sẫm đổi ra màu hồng, rồi từ màu hồng dần dần đổi ra màu vàng nhạt.
Gió tây lướt thướt bay qua rừng, quyến hương thảo quả rải theo triền núi, đưa hương thảo quả vào những thôn xóm Chin San.
Trước mặt chúng tôi, giữa hai dãy núi, là nhà Bác với cánh đồng quê Bác.
Bình minh, mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối, nước biển nhuộm màu hồng nhạt.
Hòn núi từ màu xám xịt đổi ra màu tím sẫm, từ màu tím sẫm đổi ra màu hồng, rồi từ màu hồng dần dần đổi ra màu vàng nhạt.
Gió tây lướt thướt bay qua rừng, quyến hương thảo quả rải theo triền núi, đưa hương thảo quả vào những thôn xóm Chin San.
Bình minh, mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối, nước biển nhuộm màu hồng nhạt.
Với mỗi tính từ ( xanh , đỏ , tím , vàng ) hãy :
a) tìm tiếng thích hợp thêm vào để tạo thành các từ láy diễn tả sự giảm nhẹ so với tiếng gốc
b) tìm các từ diễn tả sự mạnh hơn so với tiếng gốc
c) xác định từ ghép và từ láy của các từ vừa tìm được
a. Xanh mướt, đo đỏ, tim tím, vàng ươm
b. Xanh đậm, đỏ ối, đỏ tía, vàng lịm
c. Từ ghép: xanh mướt, vàng ươm, xanh đậm, đỏ ối, đỏ tía, vàng lịm
Từ láy: đo đỏ, tim tím
a ) Từ láy giảm nhẹ :
Xanh xanh : Có màu xanh nhạt.
Đo đỏ : Có màu hơi đỏ.
Tim tím : Có màu hơi tím.
Vàng hoe : Có màu vàng nhạt, nhưng tươi.
b) Từ láy mạnh thêm :
Xanh lè : xanh gắt, trông khó chịu.
Đỏ chót : Đỏ đến mức không thể hơn được nữa, nhìn thường không thích mắt.
Tím lịm : Tím rất đậm, như sẫm lại.
Vàng chóe : Có màu vàng đậm, trông loá mắt.
c) Từ ghép : vàng hoe, xanh lè, đỏ chót, vàng chóe.
Từ láy : xanh xanh, đo đỏ, tim tím.
Tạo ra cụm từ so sánh với mỗi từ sau
đắt , rẻ , tươi , sướng , vui
olm đừng xóa
làm giúp với 3 like
Xác định từ đơn, từ ghép, lay cho các từ sau: ngon ngọt, ngứa ngáy, tươi tốt, sạch sẽ, đẹp đẽ, tivi, radio, gậy gộc, nhăn nheo, nhỏ nhẹ, xấu xí, bao bọc, che chở, vườn tược, tim tím, gật gù, cười cợt, châm chọc, lật đật, xám xịt, hun hút, mây mù, hân hoan, mỹ miều, chùa chiền, tre pheo, cuống quýt, ấp iu, ân hận, mơ mộng, giam giữ, pate, bánh bao, ngon ngọt, xích đu, oxy, thằn lằn, ễnh ương, thược dược, teo tóp, tay teo, mặt mày, đa dạng, cày cuốc, đất đá, hớn hở, cấu cào, vung vẩy, ôm ấp, mong muốn, hây hẩy, đong đếm, đong đưa, uốn lượn, thôi thúc, bầm tím, ngai ngái, vặn vẹo, đùn đẩy, mếu máo, protein, tím tái, vòng vèo, đập đất, dịu dàng, mơ màng, dịu êm, so sánh, vùng vẫy, tả tơi, ngang ngược, vênh váo, chào mào, chích chèo, bói cá, mong ngóng, đón đợi, chuồn chuồn, hứa hẹn, bó buộc, hung hăng, đùn đẩy, tha thiết, thân thiết,