Viết biểu thức sau dưới dạng 1 lũy thừa:
a) 128.912
b) 4510.530
viết biểu thức 2 nhân 8 mũ 15 nhân 4 nhân 8 mũ 20 dưới dạng lũy thừa của 8
\(2\cdot8^{15}\cdot4\cdot8^{20}=\left(2\cdot4\right)\cdot8^{15+20}=8\cdot8^{35}=8^{36}\)
Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hai biểu thức: 8√5 +16
Giải giùm mình ạ
Viết các biểu thức sau dưới dạng tích
n=13
\(n=13\Rightarrow n.1=13.1\)
\(\Rightarrow\frac{n}{1}=\frac{13}{1}\)
\(\frac{1}{n}=\frac{1}{13}\)
\(\frac{n}{13}=\frac{1}{1}\)
\(\frac{13}{n}=\frac{1}{1}\)
Bài 1: viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu
9x^4 + 16y^6 - 24x^2y^3
Bài 2: viết các biểu thức sau dưới dạng một tích các đa thức
a) 81-y^4
b) (2x+y)^2 - 1
c) (x+y+z)^2 - (x-y-z)^2
Bài 3: Tính nhanh
(12^3+1)(12^3 - 1) - 3^6 . 4^6
B1)9x4+16y6-24x2y3=(3x2-4y3)2
B2)a)81-x4=(9-x2)(9+x2)=(3-x)(3+x)(9+x2)
b)(2x+y)2-1=(2x+y-1)(2x+y+1)
c)(+y+z)2-(x-y-z)2=(x+y+z-x+y+z)(x+y+z+x-y-z)=(2y+2z)2x=4x(y+z)
B3)
(123+1)(123-1)-36.46
=126-1-(3.4)6
=126-1-126=-1
Viết số 16/81 dưới dạng 1 lũy thừa
\(\left(\frac{4}{9}\right)^2\)
\(\left(\frac{2}{3}\right)^4\)
\(=\frac{4^2}{9^2}=\left(\frac{4}{9}\right)^2\)
Viết số hữu tỉ 81/125 dưới dạng 1 lũy thừa (có 2 cách viết)
\(\frac{8}{125}\)không thể viết được dưới dạng một luỹ thừa.
\(\frac{8}{27}=\left(\frac{2}{3}\right)^3\)
viết số 224 viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8 là:
\(2^{24}=\left(2^3\right)^{21}=8^{21}\)
Viết biểu thức \(x^2+4x+4\) dưới dạng bình phương một tổng
Ta có x^2 + 4x + 4 = x^2+2.x.2+2^2=(x+2)^2
Viết mỗi số 81/125 ; -8/27 dưới dạng 1 lũy thừa