Liệt kê các ước số của 50
Dùng dấu ';' hoặc dấu ',' để phân cách các số.
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
liệt kê các ước của số 13
dùng dấu ',' để phân cách các số
Ư( 13 )={ 1; -1; 13; -13 }
Liệt kê các ước số của 18
Dùng dấu ';' hoặc dấu ',' để phân cách các số.
Liệt kê các ước của số 45
3;9;15;45
k nha
chúc học tốt
Ư(45)={1;3;5;9;15;45}
Trả lời:
\(Ư\left(45\right)=\left\{-45;-15;-9;-5;-3;-1;1;3;5;9;15;45\right\}\)
Hok tốt
Liệt kê các số nguyên là ước số của 19
liệt kê các ước của số 114 ( chỉ mỗi số 114 thôi nhé )
114 là 1 số thì chỉ có ước chứ đâu ra ước chung
x ∈ Ư(114)
x = { 1,2,3,6,19,.....114}
Liệt kê tất cả các “ước số lẻ” của số nguyên dương n
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++)
if ((n%i==0) and (i%2==1)) cout<<i<<" ";
return 0;
}
Liệt kê các ước của 15 và 20
Chỉ ra các số vừa là ước cảu 15,vừa là ước của 20
Ư (15) = {1;3;5;15}
Ư (20) = {1;2;4;5;10;20}
Các số vừa là ước của 15, vừa là ước của 20 thì ta gọi là ước chung (ƯC)
Ta nhận thấy Ư (15) và Ư (20) có những số giống nhau, đó là các ước chung.
Vậy ƯC (15,20) = {1;5}
Chức bạn học giỏi nha :D
Liệt kê các ước số của 33.
Ư( 33 ) = { - 33 ; -11 ; -3 ; - 1 ; 1 ; 3; 11 ; 33 }
Ư(33) = { 1 ; 3 ; 11 ; 33 } ( số tự nhiên )
Ư(33) = { -33 ; -11 ; -3 ; -1 ; 1 ; 3 ; 11 ; 33 }
Liệt kê các ước số của 42
Ư(42) = { 1 ; 2 ; 3 ; 6 ; 7 ; 14 ; 21 ; 42 }