tìm đa thức A ,biết :
y-x/4-x=x-y/A
Bài 2: Cho đa thức A= -4\(x^5\)\(y^3\)+ 6\(x^4\)\(y^3\)- 3\(x^2\)\(y^3\)\(z^2\)+ 4\(x^5\)\(y^3\)- \(x^4y^3\)+ 3\(x^2y^3z^2\)- 2\(y^4\)+22
a) Thu gọn rồi tìm bậc của đa thức A
b) Tìm đa thức B, biết rằng: B-\(5y^4\)=A
`a)`
`A=-4x^5y^3+6x^4y^3-3x^2y^3z^2+4x^5y^3-x^4y^3+3x^2y^3z^2-2y^4+22`
`A=(-4x^5y^3+4x^5y^3)+(6x^4y^3-x^4y^3)-(3x^2y^3z^2-3x^2y^3z^2)-2y^4+22`
`A=5x^4y^3-2y^4+22`
`->` Bậc: `7`
`b)B-5y^4=A`
`=>B=A+5y^4`
`=>B=5x^4y^3-2y^4+22+5y^4`
`=>B=5x^4y^3+3y^4+22`
cho đa thức p= a*x^4*y^3+10*x*y^2+4*y^3-2*x^4*y^3-3*x*y^2+b*x^3*y^4 . biết rằng a;b là hằng và p có bậc 3 hãy tìm a và b
Tìm đa thức A biết
a) x^2.y^3/5=A/35.(x+y) ,
b) x^2-4x+4/x^2-4=x-2/A
a ) \(x^2.\frac{y^3}{5}=\frac{A}{35.\left(x+y\right)}\)
\(\Leftrightarrow5A=35.x^2.y^3.\left(x+y\right)\)
\(\Leftrightarrow A=7x^2y^3\left(x+y\right)\)
b ) \(\frac{x^2-4x+4}{x^2-4}=\frac{x-2}{A}\)
\(\Leftrightarrow A\left(x-2\right)^2=\left(x-2\right)^2\left(x+2\right)\)
\(\Leftrightarrow A=\frac{\left(x-2\right)^2\left(x+2\right)}{\left(x-2\right)^2}=x+2\).
tìm đa thức A, biết A+ (3*x^2*y-2*x*y^3) = 2*x^2*y-4*x*y^3 ( đố bạn nào làm dc , làm dc cho 3 tick lun ^-^)
tìm đa thức A, biết A+ (3*x^2*y-2*x*y^3) = 2*x^2*y-4*x*y^3 ( đố bạn nào làm dc , làm dc cho 3 tick lun ^-^
Bài 1: Cho 2 đơn thức: A= 1/2.x^3.y^2.z^4 và B= -2.x.y^3.z
a) Tính tích 2 đơn thức rồi tìm bậc, nêu phần hệ số, phần biến số của đơn thức.
b) Tính giá trị của a,b với x=-1, y=1, z=2.
Bài 2: Cho đa thức:
A=-1/2.x-3x^2+4xy-x+2x^2-4xy.
a) Thu gọn đa thức A
b) Tìm bậc của đa thức A
c) Tính giá trị của a với x=-2, y=1000
d) Tìm nghiệm cuart đa thức A
Bài 3: Tìm đa thức P biết:
a) P+( x^3-3x^2+5)=9x^2-2+3x^3 )
b)( xy-x^2-y^2 )-P=( 5x^2+xy-y^2 )
c)P-( 5x^5-3x^4+4x^2-1/2 )=x^4-5x^5-x^2-1
cho 2 đa thức A= \(-4x^5y^3+x^4y^3-3x^2y^3z^2-x^4y^3+x^2y^3z^2-2y^4\)
a) thu gọn rồi tìm bậc đa thức A
b) tìm đa thức B biết rằng B\(-2x^2y^3z^2+\dfrac{2}{3}y^4-\dfrac{1}{5}x^4y^3=A\)
a: \(A=-4x^5y^3-2x^2y^3z^2-2y^4\)
b: \(B=-4x^5y^3-2x^2y^3z^2-2y^4+2x^2y^3z^2-\dfrac{2}{3}y^4+\dfrac{1}{5}x^4y^3=-4x^5y^3+\dfrac{1}{5}x^4y^3-\dfrac{8}{3}y^4\)
a) x/2 = y/3; y/4=z/5 và x2 -y2=-16
b) tìm x biết : |2x+3|=x+2
c)tìm nghiệm của các đa thức sau: f(x)=-3x+6
Th1: 2x+3 ≥ 0
Khi đó: |2x+3| =x+2
(2x+3)= x+2
- 2x+3= x+2
-2x-x= 2-3
x= -1
Th2: 2x+3 < 0
Khi đó: |2x+3|=x+2
-(2x+3) = x +2
-2x-3 = x+2
-3x = 5
x=-5/3
Vậy x= -1
x= -5/3
Lớp 6 cugx học dạng v nè
`x/2=y/3 <=> x/8=y/12;
`y/4=z/5 <=> y/12=z/15.`
`<=> x/8=y/12=z/15=(x^2-y^2)/(64-144)=16/80=1/5`.
`@ x/8=1/5 <=> x= 8/5`.
`@ y/12=1/5 <=> y=12/5`.
`@ z/15=1/5 <=> y=15/5`.
Vậy...
Lời giải:
a. Đặt $\frac{x}{2}=\frac{y}{3}=a\Rightarrow x=2a; y=3a$
$x^2-y^2=(2a)^2-(3a)^2=-16$
$\Rightarrow -5a^2=-16\Rightarrow a=\pm \frac{4}{\sqrt{5}}$
Nếu $a=\frac{-4}{\sqrt{5}}$ thì:
$x=2a=\frac{-8}{\sqrt{5}}; y=3a=\frac{-12}{\sqrt{5}}; z=\frac{5}{4}y=-3\sqrt{5}$
Nếu $a=\frac{4}{\sqrt{5}}$ thì:
$x=2a=\frac{8}{\sqrt{5}}; y=3a=\frac{12}{\sqrt{5}}; z=\frac{5}{4}y=3\sqrt{5}$
b.
Nếu $x\geq \frac{-3}{2}$ thì:
$2x+3=x+2$
$\Leftrightarrow x=-1$
Nếu $x< \frac{-3}{2}$ thì:
$-2x-3=x+2$
$\Leftrightarrow -5=3x\Leftrightarrow x=\frac{-5}{3}$
Thử lại thấy 2 giá trị $-1, \frac{-5}{3}$ đều tm
c.
$f(x)=-3x+6=0$
$\Leftrightarrow -3x=-6\Leftrightarrow x=2$
Vậy $x=2$ là nghiệm của đa thức.
Tìm đa thức M biết:
Đề 1 (x^2+ax-5) - (x^2-y) -M = 2xy+x^2-y
Đề 2 M-(2x^2+3x+1)+ (x^2-5x+4) = x^4-3x^2+2x
a) Tìm đa thức M của đề 1 và đề 2
b) Tìm bậc của 2 đa ths trên