Phân loại các hợp chất vô cơ sau thành 4 loại
HCl ; Al(OH)3 H2SO4
Fe(OH)3 KNO3 FeO
Các hợp chất vô cơ sau: HCl, CaO, NaNO3, Fe(OH)3 được phân loại theo thứ tự sau: *
* Axit: HCl
* Oxit: CaO
* Muối: NaNO3
* Bazo: Fe(OH)3
axit: HCl
oxit axit: CaO
bazo: \(Fe\left(OH\right)_3\)
muối: \(NaNO_3\)
Dạng 2: Phân loại và gọi tên các hợp chất vô cơ: N2O5, Li2O, H2SO3, Mg(OH)2, Na2HPO4, CuSO4, HgO, HCl, FeCl3, CaCO3.
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
N2O5 | Oxit axit | Đinitơ pentaoxit |
Li2O | Oxit bazơ | Liti oxit |
H2SO3 | Axit | Axit sunfurơ |
Mg(OH)2 | Bazơ | Magiê Hiđroxit |
Na2HPO4 | Muối | Natri biphotphat |
CuSO4 | Muối | Đồng(II) sunfat |
HgO | Oxit bazơ | Thuỷ Ngân(II) oxit |
HCl | Axit | Axit Clohiđric |
FeCl3 | Muối | Sắt(III) clorua |
CaCO3 | Muối | Canxi cacbonat |
Phân biệt các loại chất có công thức hóa học sau: HCl; CaO; O3;Cu(OH)2; Fe; S; Na; P; P2O5; SO3; NaHCO3; KOH; KNO3; H2SO4, Br2.
( Gợi ý: | - Phân loại thành 4 loại: oxit, axit, bazơ, muối. - Phân thành 2 loại: đơn chất, hợp chất ) |
đơnchất
phi kim : P , S , Br2
kim loại : Fe , Na
hợp chất
oxit : CaO , SO3 , P2O5
axit : HCl , H2SO4
bazo : Cu(OH)2 , KOH ,
muối : NaHCO3 , KNO3 ,
a)Oxit: \(CaO;P_2O_5;SO_3\)
Axit: \(HCl;H_2SO_4\)
Bazo: \(Cu\left(OH\right)_2;KOH\)
Muối: \(NaHCO_3;KNO_3\)
b)Đơn chất: \(O_3;Fe;S;Na;P;Br_2\)
Còn lại là hợp chất.
Phân loại các hợp chất sau đây ( Điền chất thích hợp vào dấu .......)? C2H6,C4H10, C2H6O, Na2CO3, C3H8,C4H10, CH4O, CaCO3 Hợp chất vô cơ : .................................................................. Hợp chất hữu cơ: + Hidro cacbon: ......................................................... + Dẫn xuất của hidrocacbon: .........................................
Vô cơ : \(Na_2CO_3,CaCO_3\)
Hidrocacbon : \(C_2H_6,C_4H_{10},C_3H_8,C_4H_{10}\)
Dẫn xuất hidrocacbon : \(C_2H_6O,CH_4O\)
Hợp chất vô cơ: $Na_2CO_3;CaCO_3$
Hợp chất hữu cơ:
+ Hidrocacbon: $C_2H-6;C_4H_{10};C_3H_8$
+, Dẫn xuất hidrocacbon: Còn lại
+) Hợp chất vô cơ: CaCO3 và Na2CO3
+) Hidrocacbon: C2H6, C4H10, và C3H8
+) Dẫn xuất của hidrocacbon: C2H6O và CH4O
Hợp chất được chia thành hai loại là: A. Kim loại và phi kim B. Đơn chất và hợp chất C. Vô cơ và hữu cơ D. Nguyên tử và phân tử
Hợp chất được chia thành hai loại là:
A. Kim loại và phi kim
B. Đơn chất và hợp chất
C. Vô cơ và hữu cơ
D. Nguyên tử và phân tử
vô cơ và hữu cơ nha bạn
Bài 1: Viết các PTHH biểu diễn
1. Sự chuyển đổi của kim loại với các loại hợp chất vô cơ:
a/ Kim loại → muối
b/ Kim loại → oxit bazơ → bazơ → kim loại
2. Sự chuyển đổi các loại hợp chất vô cơ thành kim loại:
a/ Muối → kim loại
b/ Muối → bazơ → oxit bazơ → kim loại
Bài 2: Viết các PTHH biểu diễn các chuyển đổi sau:
a/ Fecl2 → Fe(OH)2 → FeSO4 → Fe → Fe3O4 → Fe
b/ Al → Al2O3 → AlCl3 → Al(OH)3 → Al2O3 → Al → NaAlO2
c/ Cl2 → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3
↓
NaClO
Bài 1:
Ý 1)
\(a,Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\\ b,\left(1\right)4K+O_2\rightarrow2K_2O\\ \left(2\right)K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\\ \left(2\right)Bazo\rightarrow KL\left(K.có\right)\)
Ý 2)
\(a,Mg+FeSO_4\rightarrow MgSO_4+Fe\\ b,CuSO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4+Cu\left(OH\right)_2\\ Cu\left(OH\right)_2\rightarrow\left(t^o\right)CuO+H_2O\\ CuO+CO\rightarrow\left(t^o\right)Cu+CO_2\)
Bài 2:
\(a,\left(1\right)FeCl_2+2NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_2+2NaCl\\ \left(2\right)Fe\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+2H_2O\\ \left(3\right)FeSO_4+Zn\rightarrow ZnSO_4+Fe\\ \left(4\right)3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\\ \left(4\right)Fe_3O_4+4CO\rightarrow\left(t^o\right)3Fe+4CO_2\)
Bài 2b)
\(\left(1\right)4Al+3O_2\rightarrow\left(t^o\right)2Al_2O_3\\ \left(2\right)Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2O\\ \left(3\right)AlCl_3+3KOH\rightarrow Al\left(OH\right)_3+3KCl\\ \left(4\right)2Al\left(OH\right)_3\rightarrow\left(t^o\right)Al_2O_3+3H_2O\\ \left(5\right)2Al_2O_3\rightarrow\left(t^o,criolit\right)4Al+3O_2\\ \left(6\right)2Al+2NaOH+2H_2O\rightarrow2NaAlO_2+3H_2\)
Hãy phân loại các hợp chất vô cơ sau và gọi tên
HNO3, H3PO4, Fe(OH)2
KNO3, CO2, Na₂CO₃
Fe(OH)2, HNO₃, CaCO₃
K₃PO₄, HCl, H₂S
CuO, Ba(OH)₂, CO
Na2O, H2CO3, NO
GIÚP MÌNH VS MÌNH CẦN GẤP
Hãy phân loại các hợp chất sau thành axit, bazơ, muối và gọi tên các hợp chất đó : HCl, Na2CO3 , Al(OH)3
\(HCl\) : axit clohiđric - axit
\(Na_2CO_3\) : natri cacbonat - muối
\(Al\left(OH\right)_3\) : nhôm hiđroxit - bazơ
HCl(axit) -> axit clohiđric
Na2CO3(muỗi) -> đinatri cacbonat
Al(OH)3(bazơ) -> Nhôm hđroxit
mình nghĩ vậy(●'◡'●)
HCl : axit clohiđric (là axit vì có hiđrô trong hợp chất)
Na2CO3: natri cacbonat (là muối vì gồm kim loại kết hợp với 1 nhóm nguyên tố)
Al(OH)3: nhôm hiđroxit (là bazơ vì gồm kim loại kết hớp với nhóm OH)
Hãy phân loại các hợp chất sau thành axit, bazơ, muối và gọi tên các hợp chất đó : HCl, Na2CO3 , Al(OH)3
HCl : axit : axit clohidric
Na2CO3 : muối : Natri cacbonat
Al(OH)3 : bazo : nhôm hidroxit
a. Viết công thức hoá học và phân loại các hợp chất vô cơ sau:
Natri oxit, canxi oxit, axit sunfurơ, sắt(II)clorua, natri đihiđrophotphat, canxi hiđrocacbonat, bari hiđroxit.
b. Hoàn thành các phương trình phản ứng
1) Fe + O2 ........
2) K2O + H2O → ............
3) Na + H2O → ……… + ……….
c. Xác định X, Y và và viết các phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi hóa học sau:
Na → Na2O → NaOH
a. Viết công thức hoá học và phân loại các hợp chất vô cơ sau:
Natri oxit, Na2O
canxi oxit,CaO
axit sunfurơ, H2SO3
sắt(II)clorua, FeCl2
natri đihiđrophotphat, NaH2PO4
canxi hiđrocacbonat, CaHCO3
bari hiđroxit. Ba(OH)2
b. Hoàn thành các phương trình phản ứng
1) 3Fe + 2O2 Fe3O4
2) K2O + H2O → ...2....KOH....
3) 2Na + 2 H2O → 2…NaOH…… + ……H2….
c. Xác định X, Y và và viết các phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi hóa học sau:
Na → Na2O → NaOH
4Na+O2-to>2Na2O
Na2O+H2O->2NaOH