mọi người ơi gấp mik giải bài này với help
tìm 3 từ đồng nghĩa với hiền lành
Bài 1 : Ghi lại những từ đồng nghĩa,trái nghĩa với các từ sau :
Thật thà,giỏi giang,khỏe mạnh cứng cỏi,hiền lành.
mong mọi người giúp em với ạ
K bt đk nữa:P
Thật thà: chân thật
Gioir giang: tài ba
Khỏe mạnh: mạnh mẽ
Cứng cỏi: cứng rắn
Hiền lành: hiền hậu
Trái nghĩa :
thật thà- dối trá
giỏi giang - kém cỏi
khẻo mạnh - ốm yếu
cứng cỏi- yếu ớt
hiền lành- hung dữ
Đồng nghĩa :
thật thà- trung thực
giỏi giang -tài giỏi
khẻo mạnh- mạnh mẽ
cứng cỏi-dũng cảm
hiền lành-hiền từ
Mọi người ơi ~~ Mọi người ơi~~ giúp mik giải bài này với ! ai nhanh nhất mik sẽ tick điểm cho nha! mik cần gấp
A=n^2+n+2017
CMR : A không chia hết cho 5
ta thấy:2017 không chia hết cho 5 Từ đó áp dụng tính chất nếu một số hạng trong một tổng không chia hết cho số đó =>Tổng đó không chia hết cho số đó =>Akhông chia hết cho 5
Mọi người giúp mik thì ghi đầy đủ giùm mik
mik mong rằng mikf đc k cho người nhanh nhất, chính xác nhất
thanks you
Ta có : A = n2 + n + 2017 (n thuộc N)
= n.(n+1)+2017
Vì n và n+1 là hai số tự nhiên liên tiếp nên
n.(n+1) có chữ số tận cùng là 0;2;6
Suy ra: n.(n+1)+2017 có chữ số tận cùng là 7;9;3
Suy ra: n.(n+1) +2017 không chia hết cho 5
Suy ra A không chia hết cho 5
Vậy A không chia hết cho 5
NHỚ K CHO T NHÉ !!!!!!
các từ đồng nghĩa với từ hiền[ trong câu"súng gươm vứt bỏ lại hiền như xưa"
a, hiền hòa, hiền hậu hiền lành
b, hiền lành nhân nghĩa , nhân đức thẳng thắn.
c, hiền hậu , hiền lành, nhân ái, trung thực
d,nhân từ, trung thành , nhân hậu, hiền hậu
đáp án a
chúc bn học tốt
Bài 1. Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Cao thượng |
|
| Nhanh nhảu |
|
|
Nông cạn |
|
| Siêng năng |
|
|
Cẩn thận |
|
| Sáng sủa |
|
|
Thật thà |
|
| Cứng cỏi |
|
|
Bát ngát |
|
| Hiền lành |
|
|
Đoàn kết |
|
| Thuận lợi |
|
|
Vui vẻ |
|
| Nhỏ bé |
|
|
từ khoét đồng nghĩa với từ gì
Bài 1. Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Cao thượng | quân tử | hẹp hòi | Nhanh nhảu | nhanh nhẹn | chậm chạp |
Nông cạn | dốt nát | thông minh | Siêng năng | chăm chỉ | lười biếng |
Cẩn thận | chắc chắn | bừa bãi | Sáng sủa | trong sáng | đen tối |
Thật thà | trung thực
| giả dối | Cứng cỏi | cứng ngắt | mềm yếu |
Bát ngát | mênh mông | trật trội | Hiền lành | hiền hậu | nóng giận |
Đoàn kết | đùm bọc | chia rẽ | Thuận lợi | lợi thế | khó khăn |
Vui vẻ | tươi vui | buồn bã | Nhỏ bé | nhỏ nhắn | to lớn |
nhớ tick cho mình nhé mình cảm ơn nha
Tìm trong bài Về thăm bà những từ cùng nghĩa với từ hiền:
Hiền từ, âu yếm.Hiền từ, hiền lành.Hiền hậu, hiền lành.
mọi người ơi giúp mik giải bài này với : 52 + 16 < x9 < 45 + 25
52+16<x9<45+25
=>68<x9<70
=>7.9+5<x9<7.9+7 mà 7.9+5<7.9+6<7.9+7
Nên 7.9+6=x9
69=x9
x=69/9=23/3
Vậy x=23/3
Mọi người ơi ai bt giải giúp mik bài này vs ạ, mik đg cần gấp lắm
mọi người ơi, giải giúp mình bài này với, mình cần gấp
\(\left[{}\begin{matrix}x-1,7=2,3\\x-1,7=-2,3\end{matrix}\right.\left[{}\begin{matrix}x=4\\x\neg-\dfrac{3}{5}\end{matrix}\right.\)
\(\left[{}\begin{matrix}x+\dfrac{3}{4}=\dfrac{1}{3}\\x+\dfrac{3}{4}=-\dfrac{1}{3}\end{matrix}\right.\left[{}\begin{matrix}x=-\dfrac{5}{12}\\x=-\dfrac{13}{12}\end{matrix}\right.\)
Tìm các từ đồng nghĩa với các từ sau:
- hiền lành
- cần cù
- lười biếng
- ác độc
1. Hiền lành = hiền hậu
2. Cần cù = siêng năng
3. lười biếng = lười nhác
4. ác độc = độc ác
các từ đồng nghĩa
-hiền lành: Nhân Hậu, hiền lành,...
-cần cù: chăm chỉ, nỗ lực...
-lười biếng: làm biếng, không làm việc gì, lười nhác,...
-ác độc: hung ác, tàn nhẫn,...