Chọn từ có cách đọc khác : A.says B.plays C.holidays D.stays
tìm từ phát âm khác
1.a.says b.plays c.stays d.days(khác ở ays)
2.a.comedy b.doll c.crocodile d.front(khác ở o)
2. b
1. b
(theo quán tính nhé :) )
Theo mik câu 1 là d
Câu 2 là a
Sai thì mik k pk :)
I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest. (5p) 1. A.says B.plays C.rays D.stays
2. A.appeared B.formed C.imagined D.vanished
3. A.exchanged B.champagne C.teacher D. children
4. A.sensitive B.benefit C.pretty D.remedy
5. A.oranges B.figures C.classes D.watches
II. Choose the word that has the stress on a different syllable from the rest in each group. (5p)
1. A. education B. community C. development D. unbreakable
2. A. exciting B. important C. delicious D. beautiful
3. A. recreation B. entertainment C. literature D. information
4. A. natural B. department C. exception D. attentive
5. A. performance B. industry C. importance D. provision
Hãy chọn những từ khác cách đọc :
Chọn từ có cách đọc khác ( chỉ rõ ra giúp mình với nhé ) 1. a.dialS b.callS c. talkS d. playS 2. a. conductS b. returnS c. wanderS d. wonderS
1. a.dialS b.callS c. talkS d. playS
2. a. conductS b. returnS c. wanderS d. wonderS
theo quy tắc cách đọc nhé
1 C (C đọc là /s/ còn lại đọc là /z/)
2 A (đọc là /s/ còn lại đọc là /z/)
Mấy bài như vậy thì bn ko học cách đọc s vs es à?!🧐
s=p,k,t,f,th
iz=s,z,sh,ss,ch,ce,ge
z= những âm còn lại nha! Thường kết thúc bằng mấy âm cuối như vậy... còn cần dựa vào phiên âm nx nhá :)
Chọn từ có cách phát âm vần nhấn đọc khác với các từ còn lại:
A. Citadel
B. Chocolate
C. Museum
D. Badminton
Chọn từ có cách phát âm vần nhấn đọc khác với các từ còn lại:
A. Citadel
B. Chocolate
C. Museum
D. Badminton
giải thích đi bạn ❖︵Ňɠυүễη Çɦâυ Ƭυấη Ƙїệт♔
Chọn một số từ có cước chú ở các văn bản đọc trong bài và giải thích chúng theo cách khác so với cách đã được sử dụng. Tự đánh giá về cách giải thích mà bạn vừa thực hiện.
Văn bản | Cước chú | Cách giải thích khác |
Bài ca ngất ngưởng | 2. tài bộ | - tài bộ: Sự giỏi giang |
Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc | 2: Man di 10: ưng 12: tà đạo
| - Man di: Người Trung Hoa thời xưa gọi dân tộc ở phía nam là Man, ở phía đông là Di. Chỉ chung các dân tộc thiểu số bán khai. Hiểu với nghĩa Mọi rợ. - Ưng: nhận lời, đồng ý - tà đạo: Đường lối hành động xấu xa, không ngay thẳng |
- Tự đánh giá về cách giải thích: ngắn gọn, dễ hiểu hơn.
Chọn từ có cách đọc khác ở các chữ "wh" được gạch chân
what
when
where
who
Who là từ có cách đọc khác nhé!~
Hok tốt!~
đọc và tìm từ có cách đọc khác
A.Study B.Surf C.Up D.bus
Study âm /ắ/ nghe như stắdy
Up âm /ắ/ nghe như ắp
bus âm /ắ/ nghe như bắs
mỗi surf là âm /ơ/, sơrf thôi nhé!
watched
looked
finished
visited
tìm từ có cách đọc khác (âm ed)