Fe3O4 hay Fe(OH)2 có tính oxh vậy ạ
tính thành phần % của Fe trong:
Fe2O3,Fe3O4,Fe(OH)2,Fe(OH)3,Fe2(SO4)3,FeSO4,7H2O
Câu 8: Lập phương trình hóa học ứng với các sơ đồ phản ứng sau đây?
(a) Al + Fe3O4 ----->Al2O3 + Fe
(b) Fe2O3 + CO-----> Fe + CO2
(c) Fe3O4 + CO Fe ----->+ CO2
(d) Fe3O4 + HCl ----->FeCl2 + FeCl3 + H2O
(e) Fe(OH)2 + O2 + H2O Fe(O----->H)3
(f) Fe(OH)2 + O2 ----->Fe2O3 + H2O
(g) C2H6O + O2 ----->CO2 + H2O
(h) C4H8O2 + O2 ----------CO2 + H2O
(i) C3H9N + O2 ----->CO2 + N2+ H2O
(k) C2H5O2N + O2 ----->CO2 + N2 + H2O
(l) Na2CO3 + CaCl2 ----->CaCO3 + NaCl
(m) Ba(OH)2 + H3PO4 ----->Ba3(PO4)2 + H2O
(n) Na2SO4 + Ba(NO3)2 ----->BaSO4 + NaNO3
(o) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 ----->BaSO4 + NH3 + H2O
(p) MnO2 + HCl ----->MnCl2 + Cl2 + H2O
\(3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4\\ Fe_3O_4 + 8HCl \to 2FeCl_3 + FeCl_2 + 4H_2O\\ FeCl_2 + 2KOH \to Fe(OH)_2 + 2KCl\\ 2Fe(OH)_2 + \dfrac{1}{2}O_2 + H_2O \to 2Fe(OH)_3\\ 2Fe(OH)_3 \xrightarrow{t^o} Fe_2O_3 + 3H_2O\)
\(Fe+O_2-->Fe_3O_4\\ Fe_3O_4+HCl-->FeCl_2+FeCl_3+H_2O\\ FeCl_2+NaOH-->Fe\left(OH\right)_2+NaCl\\ Fe\left(OH\right)_2+O_2+H_2O-->Fe\left(OH\right)_3\\ Fe\left(OH\right)_3-t^o->Fe_2O_3+H_2O\)
hãy phân loại và gọi tên các hợp chất sau:H2SO3,H2S,FeS,Fe(OH)3,Fe3O4,HNO3,Cu(OH)2,SO3,Ca(HCO3)2
giúp mk vs cảm ơn trước ạ .Mk đang cần gấp
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
H2SO3 | Axit | axit sunfurơ |
H2S | Axit | axit sunfuhiđric |
FeS | Muối | Sắt (II) sunfit |
Fe(OH)3 | Bazo | Sắt (III) hiđroxit |
Fe3O4 | Oxit | Sắt từ oxit |
HNO3 | Axit | axit nitric |
Cu(OH)2 | Bazo | Đồng (II) hiđroxit |
SO3 | Oxit | Lưu huỳnh trioxit |
Ca(HCO3)2 | Muối | Canxi hiđrocacbonat |
Oxit bazo:
\(Fe_3O_4\) sắt từ oxi.
Oxit axit:
\(SO_3\) lưu huỳnh trioxit.
Bazo:
\(Fe\left(OH\right)_3\) sắt(lll) hidroxit
\(Cu\left(OH\right)_2\) đồng(ll) hidroxit
Axit:
\(H_2SO_3\) axit sunfuro
\(H_2S\) hidrosunfide
\(HNO_3\) axit nitric
Muối:
\(FeS\) sắt(ll) sunfide
\(Ca\left(HCO_3\right)_2\) canxi hidrocacbonat
Fe ---> FeCl2 ---> Fe(OH)2 ---> FeO ---> Fe ---> Fe3O4 ---> Fe ---> FeCl3 ---> Fe(OH)3 ---> Fe2(SO4)3
(1)Fe+2HCl -> FeCl2+H2
(2)FeCl2 +Ba(OH)2->Fe(OH)2+BaCl2
(3)Fe(OH)2->(to)FeO+H2O
(4)FeO+H2->Fe+H2O
(5)3Fe+2O2->Fe3O4
(6)Fe3O4+4CO->3Fe+4CO2
(7)2Fe+3Cl2->(to)2FeCL3
(8)FeCl3+3NaOH->Fe(OH)3+3NaCl
(9)2Fe(OH)3+3H2SO4->Fe2(SO4)3+6H2O
Mg + H2SO4đặc →
Fe + H2SO4đặc →
Cu + H2SO4đặc →
CaO + H2SO4đặc →
FeO + H2SO4đặc →
Fe3O4 + H2SO4đặc →
Fe2O3 + H2SO4đặc →
NaOH + H2SO4đặc →
Cu(OH)2 + H2SO4đặc →
Fe(OH)2 + H2SO4đặc →
Fe(OH)3 + H2SO4đặc →
CaCO3 + H2SO4đặc →
Ca(HCO3)2 + H2SO4đặc →
giúp em với
Cho các chất: H2S, S, SO2, FeS, Na2SO3, FeCO3, Fe3O4, FeO, Fe(OH)2. Có bao nhiêu chất
A. 2
A. 2
C. 4
D. 5
Hoàn thiện phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa và ghi rõ điều kiện Fe=>Fe3O4;Fe=>Fe(NO3)3;Fe=>FeO=>FeCl2=>FeCl3=>Fe(OH)3;Fe=>Fe2(SO4)3=>FeSO4=>Fe(OH)2=>Fe(OH)3
\(3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4\\ Fe + 4HNO_3 \to Fe(NO_3)_3 + NO + 2H_2O\\ 2Fe + O_2 \xrightarrow{t^o} 2FeO\\ FeO + 2HCl \to FeCl_2 + H_2O\\ 2FeCl_2 +Cl_2 \to 2FeCl_3\\ FeCl_3 + 3KOH \to Fe(OH)_3 + 3KCl\\ 2Fe + 6H_2SO_4 \to Fe_2(SO_4)_3 + 3SO_2 +6 H_2O\)
Cho các chất: Fe3O4, FeCO3, Fe(NO3)3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, NaCl, KI, K2S. Số chất bị dung dịch H2SO4 đặc, nóng oxi hóa là
A. 5
B. 4
C. 6.
D. 3.
Chọn A.
Chất bị dung dịch H2SO4 đặc, nóng oxi hóa là Fe3O4, FeCO3, Fe(OH)2, KI, K2S