Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6


Những câu hỏi liên quan
CA
Xem chi tiết
MM
21 tháng 7 2018 lúc 15:27

cậu tìm trên google ý .

mk k cho cậu rồi nha

Bình luận (0)
BO
21 tháng 7 2018 lúc 15:27

apple

lemon

vegetable

orion

salad

pineapple

Súp lơ: cauliflowerCà tím: eggplantRau chân vịt: spinachBắp cải: cabbageBông cải xanh: broccoliAtiso: arhokeCần tây: celeryĐậu Hà Lan: peasThì là: fennelMăng tây: asparagusTỏi tây: leekĐậu: beansCải ngựa: horseradishNgô (bắp): cornRau diếp: lettuceCủ dền: beetrootNấm: mushroomBí: squashDưa chuột (dưa leo): cucumberKhoai tây: potatoTỏi: garlicHành tây: onionHành lá: green onionCà chua: tomatoBí xanh: marrowCủ cải: radishỚt chuông: bell pepperỚt cay: hot pepperCà rốt: carrotPumpkin: bí đỏCải xoong: watercressKhoai mỡ: yamKhoai lang: sweet potatoKhoai mì: cassava rootRau thơm: herbs/ rice paddy leafBí đao: wintermelonGừng: gingerCủ sen: lotus rootNghệ: turmeSu hào: kohlrabiRau răm: knotgrassRau thơm (húng lũi): mint leavesRau mùi: corianderRau muống: water morning gloryRau răm: polygonumRau mồng tơi: malabar spinachRau má: centellaCải đắng: gai choy/ mustard greensSeaweed: rong biểnĐậu đũa: string beanCủ kiệu: leekRau nhút: neptuniaCủ hẹ: shallotMướp: see qua hoặc loofahCủ riềng: gatangalCải dầu: colzaMía: sugar caneLá lốt: wild betel leavesĐậu bắp: okra/ lady’s fingersLá tía tô: perilla leaf
Bình luận (0)
BO
21 tháng 7 2018 lúc 15:27
Súp lơ: cauliflowerCà tím: eggplantRau chân vịt: spinachBắp cải: cabbageBông cải xanh: broccoliAtiso: arhokeCần tây: celeryĐậu Hà Lan: peasThì là: fennelMăng tây: asparagusTỏi tây: leekĐậu: beansCải ngựa: horseradishNgô (bắp): cornRau diếp: lettuceCủ dền: beetrootNấm: mushroomBí: squashDưa chuột (dưa leo): cucumberKhoai tây: potatoTỏi: garlicHành tây: onionHành lá: green onionCà chua: tomatoBí xanh: marrowCủ cải: radishỚt chuông: bell pepperỚt cay: hot pepperCà rốt: carrotPumpkin: bí đỏCải xoong: watercressKhoai mỡ: yamKhoai lang: sweet potatoKhoai mì: cassava rootRau thơm: herbs/ rice paddy leafBí đao: wintermelonGừng: gingerCủ sen: lotus rootNghệ: turmeSu hào: kohlrabiRau răm: knotgrassRau thơm (húng lũi): mint leavesRau mùi: corianderRau muống: water morning gloryRau răm: polygonumRau mồng tơi: malabar spinachRau má: centellaCải đắng: gai choy/ mustard greensSeaweed: rong biểnĐậu đũa: string beanCủ kiệu: leekRau nhút: neptuniaCủ hẹ: shallotMướp: see qua hoặc loofahCủ riềng: gatangalCải dầu: colzaMía: sugar caneLá lốt: wild betel leavesĐậu bắp: okra/ lady’s fingersLá tía tô: perilla leaf
Bình luận (0)
TT
Xem chi tiết
HC
30 tháng 10 2017 lúc 9:40

Các loại rau, củ, quả, đậu hạt tươi thường dùng trong chế biến thức ăn: đậu, lạc, vừng, khoai tây, đậu hà lan,…

Bình luận (0)
TT
Xem chi tiết
HC
17 tháng 11 2019 lúc 16:36

Nho, vải, chuối, mít,.. thường được sấy khô.

Bình luận (0)
DT
Xem chi tiết
H24
11 tháng 7 2018 lúc 12:23

i have a friend, her name is anh

Bình luận (0)
H24
11 tháng 7 2018 lúc 12:25

I have a friend, she is Anh

Bình luận (0)
H24
11 tháng 7 2018 lúc 12:32

I have a friend, her name is Anh

Bình luận (0)
TG
Xem chi tiết
TI
2 tháng 1 2020 lúc 20:48

What is your name?

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
H24
2 tháng 1 2020 lúc 20:49

What's your name?

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
H24
2 tháng 1 2020 lúc 20:49

what is your name?

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
DK
Xem chi tiết
H24
29 tháng 7 2018 lúc 18:02

bed,TV,sofa,celling fan, wadrobe, picture,fridge,desk,chair,light.....

----hok tốt-----

Bình luận (0)
KN
29 tháng 7 2018 lúc 18:08
armchairghế có tay vịn
bedgiường
bedside tablebàn để cạnh giường ngủ
bookcasegiá sách
bookshelfgiá sách
chairghế
chest of drawerstủ ngăn kéo
clockđồng hồ
coat standcây treo quần áo
coffee tablebàn uống nước
cupboardtủ chén
deskbàn
double bedgiường đôi
dressing tablebàn trang điểm
drinks cabinettủ rượu
filing cabinettủ đựng giấy tờ
mirrorgương
pianođàn piano
sideboardtủ ly
single bedgiường đơn
sofaghế sofa
sofa-bedgiường sofa
stoolghế đẩu
tablebàn
wardrobetủ quần áo

THIẾT BỊ GIA DỤNG

alarm clockđồng hồ báo thức
bathroom scalescân sức khỏe
Blu-ray playerđầu đọc đĩa Blu-ray
CD playermáy chạy CD
DVD playermáy chạy DVD
electric firelò sưởi điện
games consolemáy chơi điện tử
gas firelò sưởi ga
hoover hoặc vacuum cleanermáy hút bụi
ironbàn là
lampđèn bàn
radiatorlò sưởi
radiođài
record playermáy hát
spin dryermáy sấy quần áo
stereomáy stereo
telephoneđiện thoại
TV (viết tắt của television)ti vi
washing machinemáy giặt
Bình luận (0)
TY
29 tháng 7 2018 lúc 18:26
Living room.

- Telivision: Ti vi

- Sofa: ghế sofa

- Table: bàn

- Clock: đòng hồ

- Mirror: gương

- Lighting fixture: đèn chùm

Bedroom

- Bed: giường

- Lamp: đèn ngủ

- Curtain: rèm

- Pillow: gối

- Blanket: chăn, chiếu

- Net: màn

- Wardrobe: Tủ quần áo

Kitchen

- Cupboard: tủ chạn

- Stove: bếp

- Fridge: tủ lạnh

- Micro wave: lò vi sóng

- Dinner table: bàn ăn

Bathroom

​- Toilet: bồn cầu

- Sink: bồn rửa mặt

- Toilet paper: giấy vệ sinh

~ Mình chỉ liệt kê ra vài từ chính thôi, chứ thực ra còn nhiều lắm ~

Bình luận (0)
TP
Xem chi tiết
KA
25 tháng 3 2022 lúc 11:29

1. ko bt

2.

 Hỗn hợp là hai hay nhiều chất trộn lẫn với nhau.

Ví dụ: không khí là một hỗn hợp.

- Chất tinh khiết là chất không có lẫn chất khác.

Ví dụ: nước cất là chất tinh khiết.

3.

-Dung dịch: chất tan tan vào nước tạo thành dung dịch không đổi

-Huyền phù: có chất tan bị lắng xuống dưới đáy

4.

-Dung dịch: chất tan tan vào nước tạo thành dung dịch không đổi

-Huyền phù: có chất tan bị lắng xuống dưới đáy

5.

- Lọc,bay hơi,...

Bình luận (0)
TD
Xem chi tiết
PA
5 tháng 4 2017 lúc 20:56

1. Các sản phẩm trồng trọt mà em biết là: củ sắn, lúa, đậu, dưa hấu,...

2. Khi mua các loại rau của em thích lựa chọn những loại quả có đặc điểm:

-Tươi

-Không biến dạng

-Không úng, dập, thối.

-Không có dấu hiệu sắp bị hỏng,...

3. Nhiều cửa hàng siêu thị thường để rau củ quả trong các ngăn lạnh để bảo quản lâu hơn, đồng thời giảm bớt sự hô hấp của nông sản

Bình luận (0)
TD
5 tháng 4 2017 lúc 20:46

Phạm Thị Trâm Anh giúp mình với

Bình luận (1)
N1
Xem chi tiết
PC
27 tháng 7 2018 lúc 17:49

ruler

pen

pencil

Bình luận (0)
PH
27 tháng 7 2018 lúc 17:49

pen, pencil,ruler

Bình luận (0)
GT
27 tháng 7 2018 lúc 17:49

1 : Pencil : Bút chì .

2 : Eraser : Cục tẩy .

3 : Ruler : Thước kẻ .

chúc bn học tốt .

Bình luận (0)