Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6

H24

Viết tên những loại rau củ bạn biết trong tiếng anh

H24
23 tháng 3 2019 lúc 11:37

Cabbace, lettuce, watercress, basil

Bình luận (0)
NA
23 tháng 3 2019 lúc 11:38

watermelon: dưa hấu                     orange: quả cam

carrot: cà rốt                  apple: quả táo

mango: táo                   corn: ngô

Bình luận (0)
NL
23 tháng 3 2019 lúc 11:43
cauliflowereggplant celery leek beans potato colza yam garlic 
Bình luận (0)
NG
23 tháng 3 2019 lúc 11:44
Súp lơ: cauliflowerCà tím: eggplantRau chân vịt: spinachBắp cải: cabbageBông cải xanh: broccoliAtiso: arhokeCần tây: celeryĐậu Hà Lan: peasThì là: fennelMăng tây: asparagusTỏi tây: leekĐậu: beansCải ngựa: horseradishNgô (bắp): cornRau diếp: lettuceCủ dền: beetrootNấm: mushroomBí: squashDưa chuột (dưa leo): cucumberKhoai tây: potatoTỏi: garlicHành tây: onionHành lá: green onionCà chua: tomatoBí xanh: marrowCủ cải: radishỚt chuông: bell pepperỚt cay: hot pepperCà rốt: carrotPumpkin: bí đỏCải xoong: watercressKhoai mỡ: yamKhoai lang: sweet potatoKhoai mì: cassava rootRau thơm: herbs/ rice paddy leafBí đao: wintermelonGừng: gingerCủ sen: lotus rootNghệ: turmeSu hào: kohlrabiRau răm: knotgrassRau thơm (húng lũi): mint leavesRau mùi: corianderRau muống: water morning gloryRau răm: polygonumRau mồng tơi: malabar spinachRau má: centellaCải đắng: gai choy/ mustard greensSeaweed: rong biểnĐậu đũa: string beanCủ kiệu: leekRau nhút: neptuniaCủ hẹ: shallotMướp: see qua hoặc loofahCủ riềng: gatangalCải dầu: colzaMía: sugar caneLá lốt: wild betel leavesĐậu bắp: okra/ lady’s fingersLá tía tô: perilla leaf
Bình luận (0)
H24
23 tháng 3 2019 lúc 11:50

Onions:hành tây

Eggplant:cà tím

Spinach:rau chân vịt

Broccoli:bông cải xanh

Celery:cần tây

Peas:đậu hà lan

Bình luận (0)
BL
23 tháng 3 2019 lúc 11:50

Cabbage:bắp cải

onion:hành 

carrot:cà rốt 

lettuce:rau diếp

potato:khoai tây

sweet potato:khoai lang

Tomato:cà chua

Bình luận (0)
H24
23 tháng 3 2019 lúc 11:51

nhớ k nha thêm từ nè Cabbge:bắp cải

Bình luận (0)
NM
23 tháng 3 2019 lúc 12:12

Eggplant: cà tím
Asparagus : măng tây
Shallot : hẹ
Spring onion: hành
Parsley : ngò tây
Lettuce: 
Heart leaf: diếp cá
Herb : rau thơm 
Mint : bạc hà
Leek: tỏi tây
Lemon grass: Sả
Dill : rau thì là 
Bean - sprouts: Giá
Amaranth: rau dền 
Spinach: rau chân vịt
Watercress: xà lách xoan
Bitter melon: khổ qua
Convolvulus: rau muống 
Chinese cabbage: cải bắp, cải thảo,...
Long bean: đậu đũa ( đậu bún )
Bamboo shoot: Măng
Mushrooms: Nấm
Taro: Khoai môn 
Chayote: Su Su
Cucumber: dưa chuột
Peas: đậu hà lan ( đậu cô que )
Gourd: bầu
Winter melon: bí đao
Lotus rhizome: củ sen
Ginger: gừng
Beetroot: củ dền
Broccoli: Cải bông xanh
Cauliflower: cải bông trắng
Garlic: tỏi
A clove of garlic: tép tỏi
Yam: khoai lang
Radicchio: cải bắp tím
Chilly: Ớt 
Pepper: ớt đà lạt
Onion: Củ hành tây
Kohlrabi: su hào
Turnip: củ cải trắng
Zucchini: bí xanh
Water chestnut: củ năng
Chestnut: hạt dẻ Trùng Khánh
Okra: đậu bắp
Manioc: khoai mì 
Pumpkin: bí đỏ
Tomato: cà chua
Potato: khoai tây
Corn: ngô ( bắp ) 
Turmeric: nghệ
Annatto seed: hạt điều màu
Thai eggplant: cà dĩa Thái 
Ramie leaf: lá Gai, lá Giang, lá kinh giới
Water dropwort: cần nước
Peanut: đậu phộng ( lạc )
Basil: rau hún quế 
Ceylon spinach: mồng tơi
Jute plant: rau đay
Almond: hạnh nhân
Hazelnut: hạt dẻ
Coconut: quả dừa
Pecan: hạt hồ đào
Walnut: hạt óc chó

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
ND
Xem chi tiết
PP
Xem chi tiết
NO
Xem chi tiết
NO
Xem chi tiết
JK
Xem chi tiết
DL
Xem chi tiết
HL
Xem chi tiết
AH
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết