tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:hòa hoãn,hòa hợp,thân thiện,hợp tác
giúp tui nha bài khó quá
tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:hòa hoãn,hòa hợp,thân thiện,hợp tác
mn lm hộ tui ik
hình như là hoàn hảo
chia câc từ sau thành 2 nhóm. Nêu nghĩa của từ " hòa '' của mỗi nhóm:
hòa thanh, hòa hoãn, hòa bình, hòa giải, hòa hợp, hòa tan, hòa vốn, hòa minh, hòa sắc, hòa âm.
tớ đang cần gấp giúp tớ với
Nghĩa của hòa thanh là : Hòa thanh là một môn học đề cập tới các mối liên hệ qua lại giữa các âm và chồng âm, hợp âm mà những mối lien hệ này được xác lập dựa trên những cơ sở vật lý của âm thanh.
Nghĩa của hòa hoãn là : làm cho mâu thuẫn đối kháng tạm thời ko phát triển và quan hệ bớt căng thẳng
Nghĩa của hòa bình là : tình trạng ko có chiến tranh. Ko dùng đến chiến tranh, ko dùng đến vũ lực
Nghĩa của hòa giải là: thuyết phục các bên đồng ý chấm dứt xung đột hoặc xích mích 1 cách ổn thỏa.
Nghĩa của hòa tan là: tan trong chất lỏng. Làm tan và phân phối đều trong chất lỏng thành dung dịch
Nghĩa của hòa hợp là lại thành một khối do có sự hài hoà với nhau. Tính tình hoà hợp với nhau.
nghĩa của hòa vốn là hòa vốn là điểm mà tại đó doanh thu bán ra vừa đủ để bù đắp tất cả các chi phí, bao gồm chi phí cố định và chi phí khả biến. Điều này có nghĩa là tại hòa vốn người sản xuất không thu được lãi, nhưng cũng không bị lỗ Điểm hòa vốn có thể được phản ánh theo đơn vị hiện vật hoặc giá trị.
nghĩa của hòa minh là hòa chung tiếng hót
nghĩa của hòa sắc là Màu gây ra cảm giác nóng cho con người là những màu mang sắc đỏ (vàng, vàng cam, da cam, đỏ cam, đỏ…). ... Khi ánh sáng chiếu vào, độ nóng lạnh của màu sắc cũng thay đổi theo cường độ của ánh sáng
nghĩa của hòa âm là trong âm nhạc, hòa âm xem xét quá trình trong đó tổng hợp của các âm thanh riêng lẻ, hoặc là sự chồng chất của âm thanh, được phân tích bằng thính giác. Thông thường, điều này có nghĩa là sự đồng thời xuất hiện tần số, cao độ hoặc hợp âm
Tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi ô trống.
a) Một miếng khi đói bằng một gói khi no.
b) Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết.
c) Thắng không kiêu, bại không nản.
d) Nói lời phải giữ lấy lời
Đừng như ong bướm đậu rồi lại bay.
e. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người.
cho mình hỏi
từ trái nghĩa với hòa bình , hữu nghĩa , hợp tác
từ trái nghĩa với hòa bình , hữu nghĩa , hợp tác
Chiến tranh ,thù nghịch,bất hòa, thù địch.
HT
Bài 5. Tìm từ trái nghĩa với từ in đậm trong các kết hợp từ sau:
cơm chín -> chín >< ........
người già -> già >< ..........
đầu làng -> đầu >< ...........
cơm chín -> chín -> sống
người già -> già -> trẻ
đầu làng -> đầu -> cuối
1. chín >< sống
2. già >< trẻ
3. đầu >< cuối
Khôi nguyễn
Hãy tìm những từ đồng âm với mỗi từ cho dưới đây. Đặt câu để phân biệt nghĩa của các từ đồng âm tìm được.
a. bầy
b. bàn
c. vây
d. và
e. đỗ
g. đông
Mọi người ơi bài khó quá mà mình ngu tiếng Việt mọi người giúp mình với
a) -Mẹ bầy các món ăn trên mâm trông rất đẹp mắt
-Bầy hươu nai rủ nhau ra suối uống nước
b) -Lọ hoa hồng được đặt giữa bàn
-Bố mẹ tôi bàn chuyện xây nhà mới
g) Mùa đông sắp đến
-Biển chiều nay đông người
-Mặt trời mọc ở phương đông
d)-Em tôi biết và cơm bằng đũa
-Tôi và Lan đều thích nhảy dây
e) Tôi đã thi đỗ đại học
Mẹ tôi thường đỗ xe ở đây
Giải nghĩa các từ sau : rung chuyển , rung rinh , thân mật , thân thiện , thân thiết , thân thích . Đặt câu với mỗi từ đó.
Giải thích:
rung chuyển: rung động mạnh, đến mức có thể làm lay chuyển cái vốn có nền tảng vững chắc mặt đất rung chuyển
rung rinh: rung động nhẹ và liên tiếp
thân mật: có những biểu hiện tình cảm chân thành và thân thiết với nhau
thân thiện: có biểu hiện tỏ ra tử tế và có thiện cảm với nhau
thân thiết: có quan hệ tình cảm gần gũi và gắn bó mật thiết với nhau
thân thích: người có quan hệ họ hàng gần gũi
Đặt câu:
Âm thanh rung rinh thật vui tai .
Mọi thứ bị rung chuyển khi có động đất .
Bạn Lan rất thân mật với mọi người .
Chị hàng xóm nhà tôi rất thân thiện .
Hoa và tôi vô cùng thân thiết với nhau .
Bạn Hà không có họ hàng thân thích .
Học tốt!
GIÚP MIK VỚI:
Với mỗi từ dưới đây hãy tìm 1 từ trái nghĩa thích hợp:
a.Rau già:...........b.tuổi già:..........
c.lúa chín:............d.suy nghĩ chín:........
Ai nhanh nhất mik tick cho nha 😉
a. Rau già : Rau non
b . Tuổi già : Tuổi trẻ
c . Lúa chín : Lúa xanh
d . Suy nghĩ chín : Suy nghĩ nông
bài 1 Giải nghĩa và đặt câu với mỗi từ sau
a) rung chuyển
b) rung rinh
c) thân mật
d) thân thiện
g) thân thích
rung chuyển rung động mạnh, đến mức có thể làm lay chuyển cái vốn có nền tảng vững chắc mặt đất rung chuyển
rung rinh rung động nhẹ và liên tiếp
thân mật có những biểu hiện tình cảm chân thành và thân thiết với nhau
thân thiện có biểu hiện tỏ ra tử tế và có thiện cảm với nhau
thân thiết có quan hệ tình cảm gần gũi và gắn bó mật thiết với nhau
thân thích gười có quan hệ họ hàng gần gũi
Bài 1 :
a,Rung chuyển : Lay động mạnh
b,Rung rinh : Lung lay nhè nhẹ
c,Thân mật : Chân thành , nồng hậu , gần gũi và thân thiết với nhau.
d,Thân thiện : Có tình cảm tốt , đối xử tử tế và thân thiết với nhau.
g,Thân thích : Thuộc họ nội hoặc họ ngoại có quan hệ gần gũi với nhau