chia câc từ sau thành 2 nhóm. Nêu nghĩa của từ " hòa '' của mỗi nhóm:
hòa thanh, hòa hoãn, hòa bình, hòa giải, hòa hợp, hòa tan, hòa vốn, hòa minh, hòa sắc, hòa âm.
tớ đang cần gấp giúp tớ với
Tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi ô trống.
cho mình hỏi
từ trái nghĩa với hòa bình , hữu nghĩa , hợp tác
GIÚP MIK VỚI:
Với mỗi từ dưới đây hãy tìm 1 từ trái nghĩa thích hợp:
a.Rau già:...........b.tuổi già:..........
c.lúa chín:............d.suy nghĩ chín:........
Ai nhanh nhất mik tick cho nha 😉
Tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi ô trống:
a) Việc … nghĩa lớn.
b) Áo rách khéo vá, hơn lành … may.
c) Thức … dậy sớm.
Tìm từ cùng nghĩa vởi trái nghĩa với hòa bình nhớ là 100 từ
Giúp mk nha
Tìm những từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
a. Hòa bình
b. Thương yêu
c. Đoàn kết
d. Giữ gìn
Điền từ trái nghĩa thích hợp với mỗi chỗ trống
Tìm từ trái nghĩa với từ "Hòa bình" . Đặt 2 câu để phân biệt cặp từ trái nghĩa.
Ai giúp mình với !!!! Tik đúng cho 3 bạn trả lời đầu tiên nha, mình hông biết đặt câu!