Viết 2,3 tấn dưới dạng số đo bằng kilogam.
a,3205 g
b,3,457 tạ
c,2,37 tạ
d,2,3 tấn
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là tấn:
8 tấn 760kg ;
2 tấn 77 kg.
8 tấn 760kg = 8,760 tấn ;
2 tấn 77 kg = 2,077 tấn.
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
Có đơn vị đo là tấn:
8 tấn 760kg ;
2 tấn 77 kg.
8 tấn 760kg = 8,760 tấn ;
2 tấn 77 kg = 2,077 tấn
viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là mét:
2dm 3cm=..................; 18dm 2cm=..................;4dm 23mm=.................;
viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là tấn:
1 tấn 256 kg=.............................; 2356kg=....................................; 345kg=..........................
giúp!
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
3 tấn 85kg = ……… tấn
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
5 tấn 950kg = ………tấn
viết các số đo sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là tấn:
1 tấn 256 kg=.............................; 2356kg=....................................; 345kg=..........................
1 tấn 256kg= 1,256 tấn
2356kg= 2,356 tấn
345kg= 0,345 tấn
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là ki-lô-gam:
2kg 350g; 1kg 65g.
b) Có đơn vị đo là tấn:
8 tấn 760kg; 2 tấn 77 kg.
a) 2kg 350g = 2,350kg ;
1kg 65g =1,065 kg.
b) 8 tấn 760kg = 8,760 tấn ;
2 tấn 77 kg = 2,077 tấn.
a) 2kg 350g = 2,350kg ;
1kg 65g =1,065 kg.
b) 8 tấn 760kg = 8,760 tấn ;
2 tấn 77 kg = 2,077 tấn.
1.Viết các số đo dưới dạng số thập phân :
a} Có đơn vị đo là ki - lô - mét : 650m ; 3km 456m ; 7km 35 m.
b} Có đơn vị đo là mét : 5m 6dm ; 2m 5cm ; 8m 94mm.
2.Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a} Có đơn vị đo là ki - lô - gam : 4kg 650g ; 7kg 85g.
b} Có đơn vị đo là tấn : 3 tấn 567kg ; 12 tấn 27kg.
1. a) 0,65 km ; 3,456km ; 7,035 km
b) 5,6m ; 2,05m ; 8,094mm
2.a) 4,65 kg ; 7,085 kg
b) 3,567 tấn ; 12,027tấn
1.a) 650m = 0,65km
3km456m = 3,456km
7km35m = 7,035km
b) 5m6dm = 5,6m
2m5cm = 2,05m
8m94mm = 8,094m
2. a) 4kg650g = 4,65kg
7kg85g = 7,085kg
b) 3tấn576kg 3,576tấn
12tấn27kg = 12,027tấn